Bên cạnh những bảng xếp hạng âm nhạc, thống kê về lượt tìm kiếm trên Google cũng là một phần trong thước đo mức độ nổi tiếng của các idol Kpop. Trong nửa đầu năm 2021 vừa qua, có nhóm comeback sôi nổi, có nhóm cũng bận rộn với nhiều lịch trình khác nhau. Cùng xem qua top những tên idol Kpop được tìm kiếm nhiều nhất từ 1/1 đến 28/6/2021 do Google Trends công bố để biết được đâu là người có mức độ phổ biến nhất.
Những thành viên BTS phủ sóng toàn cầu đã thực sự được chứng tỏ thông qua top tìm kiếm Google. Bộ tứ BTS lần lượt nắm những vị trí cao nhất, lần lượt là: Jungkook, V, Jimin, Suga.
Em út BTS xếp hạng cao nhất về lượt tìm kiếm
V...
... Jimin...
... Suga lần lượt xếp hạng 2, 3, 4
Jin xếp hạng 8
Lisa xếp hạng cao nhất trong số các thành viên BLACKPINK nói riêng cũng như idol nữ nói chung, ở hạng 5. Hạng 6 thuộc về Jennie. Vị trí cuối cùng trong top 10 là Rosé.
Lisa...
... và Jennie lần lượt xếp hạng 5 và 6
Rosé đứng ở vị trí thứ 10
IU là idol solo duy nhất có mặt trong top 10. Vị trí còn lại trong top 10 là thành viên nổi bật của ASTRO - Cha Eunwoo.
IU xếp hạng 7
Eunwoo xếp hạng 9
Một số vị trí đáng chú ý khác:
G-Dragon là idol gen 2 có thứ hạng ấn tượng - hạng 14
Hyunjin là idol nhóm nam gen 4 có thứ hạng cao nhất
Baekhyun đạt hạng cao nhất so với EXO với hạng 16
Irene xếp hạng cao nhất so với Red Velvet ở hạng 20
Em út Tzuyu xếp hạng 21, cao nhất so với TWICE
1. Jungkook (BTS)
2. V (BTS)
3. Jimin (BTS)
4. Suga (BTS)
5. Lisa (BLACKPINK)
6. Jennie (BLACKPINK)
7. IU
8. Jin (BTS)
9. Eunwoo (ASTRO)
10. Rosé (BLACKPINK)
11. RM (BTS)
12. Jisoo (BLACKPINK)
13. j-hope (BTS)
14. G-Dragon (Big Bang)
15. Hyunjin (Stray Kids)
16. Baekhyun (EXO)
17. Suzy (cựu thành viên miss A)
18. Chanyeol (EXO)
19. Jackson (GOT7)
20. Irene (Red Velvet)
21. Tzuyu (TWICE)
22. Jaehyun (NCT)
23. Nancy (MOMOLAND)
24. Jonghyun (SHINee)
25. Kai (EXO)
26. Taemin (SHINee)
27. Taeyeon (SNSD)
28. Sana (TWICE)
29. Lucas (NCT)
30. Sehun (EXO)
31. Taeyong (NCT)
32. Jaemin (NCT)
33. D.O. (EXO)
34. Suho (EXO)
35. Momo (TWICE)
36. CL (cựu thành viên 2NE1)
37. Yoona (SNSD)
38. Hwasa (MAMAMOO)
39. Nayeon (TWICE)
40. Hyuna (cựu thành viên 4Minute)
41. Mina (TWICE)
42. Ryujin (ITZY)
43. Jay Park (cựu thành viên 2PM)
44. Felix (Stray Kids)
45. Doyoung (NCT)
46. Bang Chan (Stray Kids)
47. Sulli (cựu thành viên f(x))
48. Jihyo (TWICE)
49. Yeji (ITZY)
50. BamBam (GOT7)
51. Mark (NCT)
52. Dahyun (TWICE)
53. Chen (EXO)
54. Haechan (NCT)
55. Jeongyeon (TWICE)
56. Yeonjun (TXT)
57. Yuta (NCT)
58. Rain
59. Chaeyoung (TWICE)
60. Heechul (Super Junior)
61. Lay (EXO)
62. Jisung (NCT)
63. Ten (NCT)
64. Joy (Red Velvet)
65. Soobin (TXT)
66. Renjun (NCT)
67. Yeri (Red Velvet)
68. Minho (SHINee)
69. Hyeri (Girl’s Day)
70. Sakura (cựu thành viên IZ*ONE)
71. Seulgi (Red Velvet)
72. Somi (cựu thành viên I.O.I)
73. Mark (GOT7)
74. Sejeong (cựu thành viên gugudan)
75. Wonho (cựu thành viên Monsta X)
76. Sunmi (cựu thành viên Wonder Girls)
77. Jeno (NCT)
78. Wendy (Red Velvet)
79. BoA
80. Mingyu (SEVENTEEN)
81. Chungha (cựu thành viên I.O.I)
82. Hyunjoong (cựu thành viên SS501)
83. Kang Daniel (cựu thành viên Wanna One)
84. Yunho (TVXQ)
85. Beomgyu (TXT)
86. I.N (Stray Kids)
87. JAY B (GOT7)
88. Jungwoo (NCT)
89. Jaejoong (JYJ)
90. Hara (cựu thành viên Kara)
91. Huening Kai (TXT)
92. Lee Know (Stray Kids)
93. Nana (cựu thành viên After School)
94. Johnny (NCT)
95. Naeun (APRIL)
96. Sungjae (BTOB)
97. Wonyoung (cựu thành viên IZ*ONE)
98. Jinyoung (GOT7)
99. Seohyun (SNSD)
100. Soojin ((G)I-DLE)
Nguồn: Google Trends