NÓNG: Hơn 150 trường công bố điểm sàn 2025, cao nhất 50 điểm!

Đông, Theo Thanh niên Việt 22:20 24/07/2025
Chia sẻ

Hiện tại đã có hơn 150 trường công bố điểm sàn kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Một trong những thông tin đang thu hút sự quan tâm đặc biệt của thí sinh và phụ huynh những ngày gần đây chính là mức điểm sàn xét tuyển đại học năm 2025. Theo ghi nhận, trường Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) có điểm sàn cao nhất hiện tại với 50 điểm. Về lý do, trường có cách tính điểm riêng với thang điểm 100, chứ không phải lấy thang 30 hay 40 như các trường còn lại.

Cho những ai chưa biết, điểm sàn là mức điểm tối thiểu mà thí sinh phải đạt được trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào một ngành cụ thể tại các trường đại học. Mỗi trường có thể áp dụng điểm sàn khác nhau cho từng ngành, tùy vào chất lượng đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh và mức độ cạnh tranh. Nếu không đạt điểm sàn, dù thí sinh có nguyện vọng cũng sẽ không được xét tuyển vào ngành đó.

Dưới đây là điểm sàn xét tuyển năm 2025 của hơn 150 trường:

STT Trường Điểm sàn 2025
1 8 trường Công an 10 – 20,5
2 Học viện Hàng không Việt Nam 16 – 20
3 Học viện Ngoại giao 20 – 25
4 Trường ĐH Y Hà Nội 17 – 22,5
5 Trường ĐH Ngoại thương 23 – 24
6 Trường ĐH Giao thông vận tải 16 – 20
7 Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 16 – 21
8 Trường ĐH Y Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19 – 20,5
9 Trường ĐH Thương mại 20
10 ĐH CNTT – ĐHQG TPHCM 22
11 Trường ĐH Mở TPHCM 15 – 16
12 Trường ĐH Mỏ - Địa chất 15 – 20
13 ĐH KHXH&NV – ĐHQG TPHCM 18 – 20
14 Trường ĐH Văn hoá Hà Nội 15 – 18
15 Trường ĐH Xây dựng Hà Nội 17 – 20
16 Học viện Tài chính 19 – 20
17 Trường ĐH Kinh tế - Luật 19
18 Học viện Ngân hàng 21
19 Trường ĐH Sài Gòn 17 – 25
20 ĐH Ngân hàng TPHCM 18
21 ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 15
22 ĐH Kinh tế Quốc dân 22
23 Trường ĐH Sư phạm TPHCM 19 – 24
24 ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 15 – 19
25 ĐH Công nghiệp TPHCM 17 – 18
26 ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM 50 (thang 100)
27 Trường ĐH Y tế công cộng 15 – 17
28 Trường ĐH Dược Hà Nội 20 – 22
29 Trường ĐH Luật Hà Nội 18
30 Trường ĐH Công đoàn 15
31 Trường ĐH Thủ đô 16 – 19
32 ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 16
33 Trường ĐH Thuỷ lợi 17 – 18
34 Trường ĐH Lâm nghiệp 15
35 Trường ĐH Tài chính Ngân hàng 16
36 Trường ĐH Phương Đông 15
37 ĐH Y Dược – ĐH Thái Nguyên 17 – 22,5
38 Trường ĐH Tân Trào 16 – 19
39 Trường ĐH Hải Dương 15 – 19
40 Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên 16 – 17
41 Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên 16 – 19
42 ĐH Nông Lâm Bắc Giang 15
43 Trường ĐH Sao Đỏ 15 – 19
44 ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam 17
45 Trường ĐH Thái Bình 15
46 Trường ĐH Hàng Hải 15 – 18
47 Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định 15 – 19
48 Trường ĐH Y Dược Thái Bình 17 – 20,5
49 Trường ĐH Y Dược Hải Phòng 17 – 20,5
50 ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng 15 – 21,5
51 ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 17 – 18
52 ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 15 – 20
53 ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng 15 – 19
54 ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng 15 – 19
55 ĐH CNTT&TT Việt – Hàn – ĐH Đà Nẵng 16
56 ĐH Y Dược – ĐH Đà Nẵng 16,5 – 20,5
57 ĐH Kỹ thuật Y Dược – ĐH Đà Nẵng 15 – 20,5
58 ĐH Luật – ĐH Huế 18
59 ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế 15 – 16
60 ĐH Kinh tế – ĐH Huế 15 – 18
61 ĐH Nông Lâm – ĐH Huế 15 – 17
62 ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế 15
63 ĐH Sư phạm – ĐH Huế 18 – 19
64 ĐH Khoa học – ĐH Huế 15
65 ĐH Y Dược – ĐH Huế 17 – 20,5
66 ĐH Du lịch – ĐH Huế 15 – 18
67 Khoa Quốc tế – ĐH Huế 15
68 Trường ĐH Hồng Đức 16 – 19
69 Trường ĐH Công nghiệp Vinh 15
70 Trường ĐH Hà Tĩnh 15 – 19
71 Trường ĐH Quảng Bình 15 – 19
72 Trường ĐH Quảng Nam 14 – 19
73 ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột 16 – 20,5
74 Trường ĐH Phan Châu Trinh 15 – 20,5
75 Đại học Duy Tân 15 – 20,5
76 Trường ĐH Đông Á 15 – 20,5
77 Trường ĐH Cần Thơ 15 – 20,5
78 Trường ĐH Nam Cần Thơ 15 – 21,5
79 Trường ĐH Y Dược Cần Thơ 17 – 20,5
80 ĐH Công nghệ Đồng Nai 15
81 ĐH Công nghệ miền Đông 15 – 19
82 Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu 15 – 19
83 Trường ĐH Thủ Dầu Một 15 – 19
84 ĐH Quốc tế Sài Gòn 15 – 16
85 Trường ĐH Mở TPHCM 15 – 16
86 Trường ĐH An Giang 18 – 21
87 ĐH KH Sức khoẻ – ĐHQG TPHCM 17 – 20,5
88 ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM 19
89 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 16 – 18 (thang 30), 22 (thang 40)
90 Học viện Hành chính và Quản trị công 15,5 – 20,5
91 ĐH Bách Khoa Hà Nội 19 – 19,5
92 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 18 - 22
93 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 19
94 Trường ĐH Quốc tế, ĐH Quốc gia TPHCM 15 – 24
95 Trường ĐH Kinh tế TPHCM 20
96 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 – 21
97 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 18 – 21
98 Trường ĐH KHXH&NV (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
99 Trường ĐH Hà Nội 22 (thang 40)
100 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19 – 20
101 Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) 22 – 24
102 Học viện Chính sách và Phát triển 19 (thang 30), 25,5 (thang 40)
103 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15
104 Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) 16 – 24
105 Trường ĐH Tài chính – Marketing 15
106 Trường ĐH Công Thương 16
107 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM 16
108 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 15
109 Trường ĐH Công nghệ TPHCM 15 – 18
110 Trường ĐH Hoa Sen 15 – 17
111 Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM 15
112 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 15 – 18
113 Trường ĐH Công nghệ Thông tin 22,5 – 24
114 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18 (thang 30), 25 (thang 40)
115 ĐH Quy Nhơn 15 – 19
116 Trường Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
117 Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
118 Trường ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
119 Trường ĐH Khoa học và Công nghệ 18 – 24
120 Trường ĐH Công nghiệp và Thương mại 15
121 Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16
122 Trường ĐH Lao động – Xã hội 14 – 18
123 Trường ĐH Kiểm sát 18
124 Học viện Kỹ thuật mật mã 20 – 24
125 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 14
126 Trường Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 18
127 Trường ĐH CMC 21 – 24
128 Trường ĐH Văn Lang 15 – 18
129 Trường ĐH Thành Đông 14
130 Trường ĐH Nguyễn Trãi 15
131 Trường ĐH Tân Tạo 15 – 22,5
132 Trường ĐH Phan Thiết 15 – 19
133 Các trường quân đội 18
134 Trường ĐH Thái Bình Dương 15 – 18
135 Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên 15 – 24
136 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15
137 Trường ĐH Việt Nhật (ĐH Quốc gia Hà Nội) 19
138 Trường ĐH FPT 17 – 18,5
139 Trường ĐH Phú Xuân 15
140 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15
141 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 15 – 16
142 Trường ĐH Khánh Hoà 15
143 Trường ĐH Tài chính – Kế toán 15 – 18
144 Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 15
145 Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì 15
146 ĐH Phenikaa 16 – 18

Tổng hợp

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày