Trong 225 xe vi phạm có 122 xe (52 ô tô, 70 mô tô) vượt đèn đỏ, 53 xe lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 16 xe rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 16 xe không đội mũ bảo hiểm, 18 xe chạy quá tốc độ quy định.
Danh sách xe bị phạt nguội ở Bắc Giang
Vi phạm vượt đèn đỏ:
Xe ô tô : 98A-566.53; 98A-153.53; 29LD-011.82; 98A-805.95; 98A-216.18; 98A-363.19; 98A-620.52; 98A-642.50; 30A-308.70; 21A-212.45; 20A-216.05; 98A-286.53; 99A-588.75; 98A-232.33; 98B-013.21; 29E-287.64; 28A-273.52; 15R-006.34; 29A-060.88; 98A-217.15; 98A-486.06; 98A-155.75; 98C-242.21; 98A-764.51; 98A-293.14; 98A-791.24; 29A-265.45; 98A-517.91; 26A-000.86; 98A-968.68; 98A-276.58; 98A-802.40; 99A-517.91; 98A-137.23; 30F-730.74; 98A-784.71; 98A-317.97; 98A-673.46; 30K-961.46; 98A-418.55; 98A-807.40; 30K-896.20; 15A-635.81; 89A-477.17; 14A-876.19; 98A-845.53; 14A-738.02; 98A-682.62; 30K-326.17; 20A-436.28; 98B-116.73; 30F-048.00.
Ô tô vượt đèn đỏ ở đường Hùng Vương, TP Bắc Giang.
Xe mô tô: 98B3-975.45; 98B2-959.65; 98E1-569.75; 98B3-873.22; 98B2-219.37; 98B3-182.86; 98B3-800.49; 98B3-167.68; 98B3-541.86; 98B3-902.64; 98B2-317.71; 98G1-098.40; 98B2-863.04; 98B2-680.37; 98B2-806.46; 98F1-291.31; 98F1-119.18; 98F1-218.60; 98H1-060.37; 98F1-239.72; 98F1-231.27; 98E1-447.81; 98H1-315.56; 98B1-686.75; 98F1-334.25; 98B1-335.13; 98D1-242.99; 98H1-284.80; 98B3-682.28; 98H1-333.67; 98B3-757.61; 98C1-165.66; 98H1-365.46; 98E1-745.14; 98D1-857.39; 98D1-684.37; 98D1-239.89; 98D1-575.90; 98D1-739.45; 98H1-283.97; 98D1-735.14; 98D1-932.16; 98D1-556.36; 98D1-211.82; 98B3-054.42; 98N6-8739; 98Y3-0744; 98B1-081.21; 98B3-028.79; 98B1-468.07; 98B3-875.98; 98L1-198.18; 98B3-687.92; 98D1-358.91; 98M4-2824; 98E1-774.84; 98G1-016.53; 98B1-171.63; 98B1-094.83; 98F1-031.83; 98M1-272.14; 98B1-705.39; 98B2-796.15; 98Y4-7189; 98B3-451.50; 98B2-968.21; 12S1-189.68; 98F1-268.49; 98F1-122.92; 98K1-006.71.
Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường :
29C-569.07; 31F-6077; 98A-235.81; 18D-012.07; 98K-6950; 89A-016.61; 51H-506.11; 98C-326.77; 98A-748.22; 19A-517.12; 98C-270.56; 12G-000.92; 89C-227.70; 98C-260.84; 99E-010.01; 98A-000.46; 98A-212.32; 30G-643.44; 30G-060.45; 98H-6599; 98A-007.20; 29C-199.25; 30E-901.86; 30H-132.54; 98A-034.27; 98A-605.49; 98A-640.20; 98A-459.12; 98C-295.42; 98A-659.81; 98A-566.71; 98A-200.43; 18C-032.50; 98A-146.06; 20C-186.62; 98A-009.63; 98C-337.55; 30G-281.67; 12H-7304; 30L-638.80; 98A-759.09; 98A-371.58; 30S-9556; 37C-459.34; 98C-221.22; 98B-063.75; 98A-110.79; 29K-009.44; 98A-699.20; 98A-411.27; 98H-040.97; 30L-456.56; 98A-783.77.
Xe ô tô lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường.
Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ:
98A-397.40; 98A-769.99; 98A-054.05; 98C-184.90; 29C-916.57; 30H-778.78; 98A-757.35; 98A-857.97; 14A-289.08; 98A-791.64; 30U-3574; 29H-658.18; 98C-311.80; 98A-865.12; 98A-777.94; 29H-523.55.
Mô tô không đội mũ bảo hiểm:
98H1-186.67; 98B1-78116; 98B3-65395; 98L7-4816; 98F1-17703; 98B1-80203; 98B3-93109; 98C1-29719; 98B3-38659; 98AA-09508; 98N5-6445; 98B3-41221; 98AG-0753; 98B3-91193; 98B3-26397; 98B1-40251.
Chạy quá tốc độ quy định:
Xe mô tô: 12H1-393.71; 29Y7-532.78; 76C1-818.94; 98AF-054.00; 98B1-070.87; 98B2-491.35; 98B3-759.42; 98K1-367.85; 99A-262.21; 12X1-190.74; 23D1-252.41; 12S1-186.03; 12HA-095.52; 97B1-660.89; 20E1-369.98; 98B2-851.98; 34S1-014.95; 11AS-031.57.
Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).