Ghi nhận trong tháng 10/2025, giá niêm yết của các dòng xe tay ga Honda tiếp tục dao động trong khoảng từ 31.113.818 đến 152.690.000 đồng. Cụ thể, mẫu xe Vision có giá đề xuất cho 5 phiên bản, với mức khởi điểm 31.310.182 đồng (bản tiêu chuẩn) và cao nhất là 36.612.000 đồng (bản thể thao/cổ điển). Trong khi đó, mẫu xe SH Mode 125cc có giá niêm yết từ 57.132.000 đồng (bản tiêu chuẩn) đến 63.808.363 đồng (bản thể thao).

Tương tự, dòng xe cao cấp SH 160i cũng duy trì mức giá đề xuất từ 92.490.000 đồng (bản tiêu chuẩn) đến 102.190.000 đồng (bản thể thao). Mặc dù giá niêm yết không thay đổi, khảo sát thực tế tại các đại lý cho thấy giá bán lẻ trong tháng 10 này tương đối ổn định, tuy nhiên riêng mẫu xe SH Mode 125cc đã có sự điều chỉnh tăng từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng/xe.
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.310.182 | 37.000.000 | 5.689.818 |
| Phiên bản cao cấp | 32.979.273 | 37.200.000 | 4.220.727 | |
| Phiên bản đặc biệt | 34.353.818 | 39.500.000 | 5.146.182 | |
| Phiên bản thể thao | 36.612.000 | 40.500.000 | 3.888.000 | |
| Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 | |
| Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 44.900.000 | 5.342.545 |
| Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 47.000.000 | 5.282.545 | |
| Phiên bản đặc biệt | 45.644.727 | 51.000.000 | 5.355.273 | |
| Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 49.000.000 | 6.988.000 |
| Air Blade 125 cao cấp | 42.502.909 | 49.500.000 | 6.997.091 | |
| Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 50.000.000 | 6.809.818 | |
| Air Blade 125 thể thao | 43.681.091 | 51.000.000 | 7.318.909 | |
| Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.300.000 | 6.610.000 | |
| Air Blade 160 cao cấp | 57.190.000 | 64.300.000 | 7.110.000 | |
| Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 66.300.000 | 6.890.000 | |
| Air Blade 160 thể thao | 58.390.000 | 67.300.000 | 8.910.000 | |
| SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 64.300.000 | 7.168.000 |
| Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.400.000 | 7.260.727 | |
| Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 71.900.000 | 8.582.545 | |
| Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 72.400.000 | 8.591.637 | |
| SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 80.600.000 | 6.678.909 |
| SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 88.300.000 | 6.524.363 | |
| SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 90.300.000 | 7.346.182 | |
| SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 90.800.000 | 7.355.273 | |
| SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 97.900.000 | 5.410.000 | |
| SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 107.100.000 | 6.610.000 | |
| SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 108.100.000 | 5.910.000 | |
| SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 110.200.000 | 8.010.000 | |
| SH350i | Phiên bản cao cấp | 151.190.000 | 152.900.000 | 1.710.000 |
| Phiên bản đặc biệt | 152.190.000 | 156.000.000 | 3.810.000 | |
| Phiên bản thể thao | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 | |
| Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 53.600.000 | 1.310.000 |
| Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 54.100.000 | 1.610.000 | |
| Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 57.700.000 | 1.710.000 | |
| Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 58.200.000 | 1.710.000 | |
| Vario 125 | Phiên bản đặc biệt | 40.735.637 | 45.900.000 | 5.164.363 |
| Phiên bản thể thao | 41.226.545 | 46.300.000 | 5.073.455 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm các loại thuế phí. Giá bán thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý, khu vực và các chương trình khuyến mãi đi kèm.