Những ngày gần đây, bác sĩ nội trú đang là từ khóa hot khắp mạng xã hội. Chính vì vậy, nhiều người tò mò về ngành này và muốn tìm hiểu xem trong tiếng Anh, thuật ngữ này gọi là gì và cách sử dụng ra sao.
Thực tế, trong tiếng Anh, từ “bác sĩ nội trú” được dịch là Medical Resident. Đây là thuật ngữ phổ biến trong hệ thống đào tạo y khoa quốc tế, chỉ những bác sĩ đã tốt nghiệp trường Y và đang được đào tạo chuyên sâu tại bệnh viện, vừa học vừa trực tiếp tham gia chăm sóc bệnh nhân dưới sự hướng dẫn của các bác sĩ giàu kinh nghiệm.
Một Medical Resident chính là bác sĩ đã tốt nghiệp trường y, vượt qua kỳ thi tuyển gắt gao và đang được đào tạo chuyên sâu trong bệnh viện để trở thành chuyên gia ở một lĩnh vực cụ thể. Họ vừa học vừa làm, trực tiếp tham gia thăm khám và điều trị cho bệnh nhân dưới sự hướng dẫn của các bác sĩ giàu kinh nghiệm.
Dạo gần đây, bác sĩ nội trú đang là từ khóa hot khắp mạng xã hội. (Ảnh minh họa)
Một số ví dụ với từ “Medical Resident”:
- She is a first-year Medical Resident in Internal Medicine. (Tạm dịch: Cô ấy là bác sĩ nội trú năm nhất chuyên ngành Nội khoa – PV)
- During his rotation, the Medical Resident assisted in over 50 surgeries. (Tạm dịch: Trong thời gian luân phiên, bác sĩ nội trú đã hỗ trợ hơn 50 ca phẫu thuật – PV)
- Medical Residents are required to attend daily teaching rounds at the hospital. (Tạm dịch: Các bác sĩ nội trú phải tham gia các buổi hội chẩn giảng dạy hàng ngày tại bệnh viện – PV)
- I hope to become a Medical Resident at a top pediatric hospital. (Tạm dịch: Tôi hy vọng trở thành bác sĩ nội trú tại một bệnh viện Nhi hàng đầu – PV)
- The Medical Resident presented the case study during the conference. (Tạm dịch: Bác sĩ nội trú đã trình bày nghiên cứu ca bệnh trong hội nghị – PV)
Như vậy, khi cần dịch “bác sĩ nội trú” sang tiếng Anh, bạn chỉ cần nhớ từ Medical Resident. Hiểu đúng thuật ngữ này không chỉ giúp sinh viên Y dễ dàng tra cứu tài liệu quốc tế, mà còn mở rộng cơ hội khi ứng tuyển học bổng, trao đổi hoặc làm việc ở nước ngoài.
Tổng hợp