Muốn khen ngợi vẻ ngoài của người khác thì nên dùng những từ nào trong Tiếng Anh?

Anh Lạc, Theo Helino 11:43 18/03/2019

Nếu biết rằng những lời khen ngợi của mình có thể đem đến niềm hạnh phúc và sự vui vẻ cho mọi người, vậy thì tội gì phải tiết kiệm phải không nào?

Trong cuộc sống, ai cũng thích được khen ngợi về ngoại hình, đặc biệt là đối với phụ nữ. Phụ nữ có thể không nhớ rõ lần cuối cùng họ nhận được lời khen là khi nào nhưng họ nhớ rất rõ cảm giác khi được khen. Theo một nghiên cứu xã hội được tiến hành tại An, đa số phụ nữ khẳng định rằng những lời khen chân thành khiến họ cảm thấy mình xinh xắn, đẹp đẽ và đáng yêu hơn, đem lại sự tự tin vui vẻ trong cuộc sống. Cánh đàn ông có thể không nhạy cảm quá như chị em phụ nữ, tuy nhiên không thể phủ nhận họ cũng thấy thích thú khi được khen ưa nhìn, đẹp trai.

Nếu biết rằng những lời khen ngợi của mình có thể đem đến niềm hạnh phúc và sự vui vẻ cho mọi người, vậy thì tội gì phải tiết kiệm phải không nào? Dưới đây là những từ ngữ Tiếng Anh thông dụng nhất để khen ngợi vẻ ngoài cuốn hút của người khác. Một số từ cũng có thể sử dụng cho đồ vật, con vật và sự việc.

Đây là những từ Tiếng Anh khiến đối phương phổng mũi vui sướng nếu bạn dùng chúng để khen ngợi vẻ ngoài của họ - Ảnh 1.

Beautiful

Ý nghĩa: xinh đẹp, đẹp

Ví dụ: She has a beautiful voice!

(Cô ấy có một chất giọng tuyệt đẹp)

Cute

Ý nghĩa: Đáng yêu, dễ thương

Ví dụ: The baby’s really cute.

(Đứa bé này thật sự rất đáng yêu.)

Lovely

Ý nghĩa: đẹp đẽ, xinh xắn, có duyên, yêu kiều

Ví dụ: Such a lovely house!

(Thật là một ngôi nhà xinh xắn!)

Stunning

Ý nghĩa: tuyệt vời, lộng lẫy

Ví dụ: Mary always look stunning.

(Trông Mary lúc nào cũng xinh đẹp lộng lẫy.)

Đây là những từ Tiếng Anh khiến đối phương phổng mũi vui sướng nếu bạn dùng chúng để khen ngợi vẻ ngoài của họ - Ảnh 2.

Gorgeous

Ý nghĩa: rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ

Ví dụ: She looks gorgeous.

(Cô ấy trông thật rực rỡ.)

Good-looking

Ý nghĩa: Đẹp, dễ nhìn, có ngoại hình tốt

Ví dụ: He is a good-looking man.

(Anh ấy là người đàn ông có vẻ ngoài ưa nhìn.)

Handsome

Ý nghĩa: đẹp trai

Ví dụ: She is falling in love with a handsome guy.

(Cô ấy rơi vào lưới tình với một anh chàng đẹp trai.)

Đây là những từ Tiếng Anh khiến đối phương phổng mũi vui sướng nếu bạn dùng chúng để khen ngợi vẻ ngoài của họ - Ảnh 3.

Pretty

Ý nghĩa: xinh xắn, xinh đẹp, đẹp mắt

Ví dụ: You should become a pretty woman.

(Cháu chắc chắn sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp.)

Alluring

Ý nghĩa: quyến rũ, lôi cuốn, duyên dáng

Ví dụ: I love her alluring smile.

(Tôi yêu nụ cười duyên dáng của cô ấy.)

Glamorous

Ý nghĩa: đẹp say đắm, đẹp quyến rũ

Ví dụ: She is a glamorous woman that no man can resist.

(Cô ấy là một người phụ nữ đẹp say đắm đến mức không người đàn ông nào có thể cưỡng lại.)

Đây là những từ Tiếng Anh khiến đối phương phổng mũi vui sướng nếu bạn dùng chúng để khen ngợi vẻ ngoài của họ - Ảnh 4.