Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, HV Công nghệ bưu chính

Dân Việt, Theo 15:41 12/09/2013
Chia sẻ

Dân Việt - Ngoài trường ĐH Sư phạm TP.HCM, trường ĐH Công nghệ Sài Gòn, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông, ĐH Lạc Hồng, ĐH Văn Hiến cũng công bố điểm trúng tuyển NV2.

Điểm trúng tuyển cụ thể các ngành như sau: SP tin học: 20; công nghệ thông tin: 20;vật lý học: 21; văn học: 20,5; GDQP-AN: 17;GD Chính trị: 19; ngôn ngữ Nga - Anh: 27; Ngôn ngữ Trung Quốc: 26.

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, HV Công nghệ bưu chính 1
Ảnh minh họa

Trường thông báo tiếp tục xét tuyển NVBSđợt 2 các ngành như sau:SP tiếng Pháp20 chỉ tiêu, điểm xét tuyển 20; ngôn ngữ tiếng Pháp: 50 chỉ tiêu, điểm xét tuyểt: 20.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 12.9 đến hết 25.9.

Theo thông báo của trường, những thí sinh không trúng tuyển NVBS ngành ngôn ngữ tiếng Nga hoặc ngôn ngữ tiếng Trung Quốc có thể đến trường để đăng ký chuyển ngành xét tuyển vào ngôn ngữ tiếng Pháp hoăc SP tiếng Pháp.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đại học, cao đẳng hệ chính quynăm 2013 của Học viện như sau:

Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH)

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, HV Công nghệ bưu chính 2
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Sư phạm TP.HCM, HV Công nghệ bưu chính 3
Thời gian tổ chức nhập học: Ngày 22.9.2013.

Học viện gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh.

Thời gian cụ thể cho từng ngành học và hướng dẫn thủ tục nhập học đối với thí sinh trúng tuyển tại Phụ lục kèm theo.

Trường hợp tới ngày nhập học mà thí sinh trúng tuyển chưa nhận được Giấy báo nhập học, các thí sinh vẫn tới trường đăng ký nhập học hoặc làm thủ tục nhập học theo thời gian trên.

Điểm chuẩn NVBS đợt 1 các ngành tại Trường ĐH Văn Hiến bằng với điểm sàn. Trường sẽ thông báo có xét tuyển NVBS đợt 2 hay không vào ngày 14.9.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Hệ Đại học

STT

MÃ SỐ

TÊN NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GHI CHÚ

1

D480201

Công nghệ thông tin(chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm)

A,A1

13,0

- Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.

- Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.

- Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành Cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển.

D1,2,3,4,5,6

13,5

2

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông)

A,A1

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

3

D340101

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp)

Chuyên ngành mới: Quản lý dự án

A,A1

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

4

D340301

Kế toán

A,A1

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

5

D340201

Tài chính – Ngân hàng

A,A1

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

6

D340121

Kinh doanh thương mại

A, A1

13,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

7

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

A,A1

13,0

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

8

D340107

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

A,A1

13,0

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

9

D310301

Xã hội học(chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế)

A,A1

13,0

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

10

D310401

Tâm lý học(chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)

A,A1

13,0

B, C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

11

D220330

Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông)

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

12

D220340

Văn hóa học

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

13

D220113

Việt Nam học

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

14

D220201

Ngôn ngữ Anh(chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

D1

13,5

15

D220213

Đông phương học(chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,5

1.2. Hệ Cao đẳng

STT

MÃ SỐ

TÊN NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GHI CHÚ

1

C480202

Tin học ứng dụng(chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin)

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

- Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.

- Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.

2

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông)

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

3

C340101

Quản trị kinh doanh(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp)

Chuyên ngành mới: Quản lý dự án

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

4

C340301

Kế toán

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

5

C340201

Tài chính – Ngân hàng

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

6

C340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

C

11,0

7

C340107

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

A,A1, D1,2,3,4,5,6

10,0

C

11,0

8

C220201

Tiếng Anh(chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

D1

10,0

9

C760101

Công tác xã hội

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0

10

C220113

Việt Nam học

C

11,0

D1,2,3,4,5,6

10,0


ĐH Công nghệ Sài Gòn

Điểm trúng tuyển các ngành tại Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường cũng thông báo không xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành công nghệ thông tin, công nghệ thực phẩm, quản trị kinh doanh, kỹ thuật công trình xây dựng và thiết kế công nghiệp vì đã đủ chỉ tiêu.

Trường sẽ tiếp tục xét tuyển các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, công nghệ điện - điện tử (khối A, A1) ở cả hệ đại học và cao đẳng. Điểm xét tuyển bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT từ ngày 9.9 đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm chuẩn các ngành tại Trường ĐH Lạc Hồng bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT (trừ ngành Dược lấy 17 điểm). Trường xét tuyển NVBS đợt 2 với 300 chỉ tiêu. Điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn đợt 1.

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày