Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM | Khối | Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: | |
|
Công nghệ thông tin | A,A1 | 18 |
D1 | 19 | |
Công nghệ chế tạo máy | A,A1 | 17,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 17,5 |
Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 20,5 |
B | 21,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | A,A1 | 19 |
B | 19,5 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A,A1 | 19 |
B | 20 | |
Công nghệ sinh học | A,A1 | 21 |
B | 22 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học | A,A1 | 20 |
B | 21 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A,A1 | 19,5 |
B | 20,5 | |
Quản trị kinh doanh | A,A1 | 18 |
D1 | 19 | |
Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 17,5 |
D1 | 18 | |
Kế toán | A,A1,D1 | 19,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |
|
Công nghệ thông tin (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Công nghệ thông tin (điểm CĐ) | 16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH) | A,A1 | 10,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH) | A,A1 | 10,5 |
Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH) | A,A1,B | 17 |
Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ) | 20 | |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH) | A,A1,B | 15 |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ) | 18 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH) | A,A1,B | 13 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ) | 16 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH) | A,A1,B | 13,5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ) | 16,5 | |
Công nghệ sinh học (điểm ĐH) | A,A1,B | 14,5 |
Công nghệ sinh học (điểm CĐ) |
| 18,5 |
Công nghệ may (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 10,5 |
Công nghệ may (điểm CĐ) | 13,5 | |
Công nghệ da giày (điểm ĐH) | A,A1/B | 10,5/11 |
Công nghệ da giày (điểm CĐ) | 13,5/13 | |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 10 |
Công nghệ vật liệu (điểm ĐH) | A,A1/B | 10,5/11 |
Công nghệ vật liệu (điểm CĐ) | 13,5/14 | |
Quản trị kinh doanh (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Quản trị kinh doanh (điểm CĐ) | 16,5 | |
Kế toán (điểm ĐH) | A,A1,D1 | 13,5 |
Kế toán (điểm CĐ) | 16,5 | |
Việt Nam học (điểm ĐH) | A,A1,C,D1 | 11,5 |
Việt Nam học (điểm CĐ) | 14,5 |