Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Tuổi trẻ, Theo 21:31 14/09/2013

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung vào trường. Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành tăng từ 3 đến 6 điểm so với điểm sàn xét tuyển.

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

 Khối

Điểm chuẩn NVBS

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Công nghệ thông tin

A,A1

18

D1

19

Công nghệ chế tạo máy

A,A1

17,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A,A1

17,5

Công nghệ thực phẩm

A,A1

20,5

B

21,5

Công nghệ chế biến thủy sản

A,A1

19

B

19,5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A,A1

19

B

20

Công nghệ sinh học

A,A1

21

B

22

Công nghệ kĩ thuật hoá học

A,A1

20

B

21

Công nghệ kĩ thuật môi trường

A,A1

19,5

B

20,5

Quản trị kinh doanh

A,A1

18

D1

19

Tài chính - Ngân hàng

A,A1

17,5

D1

18

Kế toán

A,A1,D1

19,5

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Công nghệ thông tin (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Công nghệ thông tin (điểm CĐ)

16,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH)

A,A1

10,5

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH)

A,A1

10,5

Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH)

A,A1,B

17

Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ)

20

Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH)

A,A1,B

15

Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ)

18

Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH)

A,A1,B

13

Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ)

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH)

A,A1,B

13,5

Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ)

16,5

Công nghệ sinh học (điểm ĐH)

A,A1,B

14,5

Công nghệ sinh học (điểm CĐ)

 

18,5

Công nghệ may (điểm ĐH)

A,A1,D1

10,5

Công nghệ may (điểm CĐ)

13,5

Công nghệ da giày (điểm ĐH)

A,A1/B

10,5/11

Công nghệ da giày (điểm CĐ)

13,5/13

Công nghệ kĩ thuật nhiệt

A,A1

10

Công nghệ vật liệu (điểm ĐH)

A,A1/B

10,5/11

Công nghệ vật liệu (điểm CĐ)

13,5/14

Quản trị kinh doanh (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Quản trị kinh doanh (điểm CĐ)

16,5

Kế toán (điểm ĐH)

A,A1,D1

13,5

Kế toán (điểm CĐ)

16,5

Việt Nam học (điểm ĐH)

A,A1,C,D1

11,5

Việt Nam học (điểm CĐ)

14,5