Ngành luật:Luật Thương mạiSTT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | A | 19,5 |
2 | A1 | 19,0 |
3 | C | 21,0 |
4 | D1 | 20,5 |
5 | D3 | 20,5 |
Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính (*)STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | A | 17,5 |
2 | A1 | 17,5 |
3 | C | 19,0 |
4 | D1 | 18,0 |
5 | D3 | 18,0 |
Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành Luật Thương mại nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối A và A1: 17,5 điểm, Khối C: 19,0 điểm, Khối D1,3: 18,0 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành được nêu tại mục (*). Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
Ngành Quản trị - Luật
STT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | A | 18,0 |
2 | A1 | 18,0 |
3 | D1 | 19,0 |
4 | D3 | 19,5 |
Ngành Quản trị kinh doanhSTT | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | A | 17,5 |
2 | A1 | 17,5 |
3 | D1 | 17,5 |
4 | D3 | 17,5 |
Đây là mức điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng liền kề là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa) điểm.