CHÍNH THỨC: Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành, sớm nhất là ngày 25/5

Vân Anh, Theo Trí thức trẻ 20:57 22/05/2023

Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 bằng hình thức thi xét tuyển, trong khi một số ít chỉ xét học bạ.

Hiện nay, 63 tỉnh thành đã công bố lịch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024. Theo đó, đa số địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong nửa đầu tháng 6. Chỉ có số ít tỉnh, thành tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Thanh Hóa (hệ chuyên) và Lai Châu. Ngoài ra còn có Bắc Kạn cho học sinh thi vào tháng 7.

Về phương thức tuyển sinh, Toán, Văn, tiếng Anh là 3 môn thi phổ biến trong kỳ thi vào lớp 10. Bên cạnh đó, một số địa phương còn dùng thêm bài thi tổ hợp, gồm tiếng Anh và một số môn khác để xét tuyển. Ba địa phương không tổ chức thi mà xét học bạ để tuyển sinh lớp 10 đại trà là Đồng Tháp, Gia Lai, Lâm Đồng.

Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 chi tiết của học sinh cả nước:

STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi 
1Hà Nội
10-12/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
2TP.HCM
6-7/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
3An Giang3-4/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển
4Bà Rịa - Vũng Tàu
3-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
5Bạc Liêu
30-31/5
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
6Bắc Giang
4-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
7Bắc Kạn
9-11/7
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8Bắc Kạn
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
9Bến Tre
6-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
10Bình Dương
1-4/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
11Bình Định
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)
12Bình Phước
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
13Bình Thuận8-11/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
14Cà Mau
8-10/6 
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

15Cao Bằng
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
16Cần Thơ
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
17Đà Nẵng
6-8/6 
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
18Đắk Lắk
9-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

19Đắk Nông
8-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)

STT 
Tỉnh, thànhNgày thiMôn thi
20Điện Biên 
2-3/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
21Đồng Nai
2-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
22Đồng Tháp
8-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

23Gia Lai6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
24Hà Giang
8-9/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
25Hà Nam
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
26Hà Tĩnh
6-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
27Hải Dương
1-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
28Hải Phòng
Hệ thường: 1-3/6

Hệ chuyên: 4-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
29Hậu Giang
9-10/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
30Hòa Bình
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
31Hưng Yên
7-9/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
32Khánh Hòa
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
33Kiên Giang
Hệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên.

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh.

34Kon Tum
2-4/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
35Lai Châu
25-27/5
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
36Lạng Sơn
8-10/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
37Lào Cai
3-5/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
38Lào Cai
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
39Nam Định
Hệ chuyên: 25-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi
40Nghệ An
5-6/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
41Ninh Bình1-3/6
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
42Ninh Thuận
3-5/6
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)
43Phú Thọ
5-7/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
44Phú Yên
1-2/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
45Quảng Bình
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển

46Quảng Nam
6-8/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47Quảng Ngãi
9-11/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
48Quảng Ninh
1-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
49Quảng Trị
2-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
50Sóc Trăng
10-12/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
51Sơn La
6-7/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52Tây Ninh 
14-15/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)
53Thái Bình8-10/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
54Thái Nguyên
6-8/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
55Thanh Hóa
Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56Thừa Thiên Huế
3-5/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57Tiền Giang
5-6/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
58Long An
7-9/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
59Trà Vinh
2-3/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi 
60Tuyên Quang
4-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
61Vĩnh Long
10-11/6
Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

62Vĩnh Phúc
10-12/6
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
63Yên Bái
1-5/6
Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

Tổng hợp