Hiện nay, 63 tỉnh thành đã công bố lịch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023-2024. Theo đó, đa số địa phương tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong nửa đầu tháng 6. Chỉ có số ít tỉnh, thành tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Thanh Hóa (hệ chuyên) và Lai Châu. Ngoài ra còn có Bắc Kạn cho học sinh thi vào tháng 7.
Về phương thức tuyển sinh, Toán, Văn, tiếng Anh là 3 môn thi phổ biến trong kỳ thi vào lớp 10. Bên cạnh đó, một số địa phương còn dùng thêm bài thi tổ hợp, gồm tiếng Anh và một số môn khác để xét tuyển. Ba địa phương không tổ chức thi mà xét học bạ để tuyển sinh lớp 10 đại trà là Đồng Tháp, Gia Lai, Lâm Đồng.
Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 chi tiết của học sinh cả nước:
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 10-12/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
2 | TP.HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
3 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
5 | Bạc Liêu | 30-31/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
6 | Bắc Giang | 4-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
7 | Bắc Kạn | 9-11/7 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
8 | Bắc Kạn | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
9 | Bến Tre | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
10 | Bình Dương | 1-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
11 | Bình Định | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển) |
12 | Bình Phước | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
13 | Bình Thuận | 8-11/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
14 | Cà Mau | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
15 | Cao Bằng | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
16 | Cần Thơ | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
17 | Đà Nẵng | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
18 | Đắk Lắk | 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
19 | Đắk Nông | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển) |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
20 | Điện Biên | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
21 | Đồng Nai | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
22 | Đồng Tháp | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
23 | Gia Lai | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
24 | Hà Giang | 8-9/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
25 | Hà Nam | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
26 | Hà Tĩnh | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
27 | Hải Dương | 1-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
28 | Hải Phòng | Hệ thường: 1-3/6 Hệ chuyên: 4-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
29 | Hậu Giang | 9-10/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
30 | Hòa Bình | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
31 | Hưng Yên | 7-9/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
32 | Khánh Hòa | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
33 | Kiên Giang | Hệ chuyên: 2-3/6 Hệ thường: 15-16/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên. Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh. |
34 | Kon Tum | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
35 | Lai Châu | 25-27/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
36 | Lạng Sơn | 8-10/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
37 | Lào Cai | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
38 | Lào Cai | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
39 | Nam Định | Hệ chuyên: 25-27/5 Hệ thường: 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
40 | Nghệ An | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
41 | Ninh Bình | 1-3/6 | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
42 | Ninh Thuận | 3-5/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) |
43 | Phú Thọ | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
44 | Phú Yên | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
45 | Quảng Bình | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển |
46 | Quảng Nam | 6-8/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
47 | Quảng Ngãi | 9-11/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
48 | Quảng Ninh | 1-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
49 | Quảng Trị | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
50 | Sóc Trăng | 10-12/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
51 | Sơn La | 6-7/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn |
52 | Tây Ninh | 14-15/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển) |
53 | Thái Bình | 8-10/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
54 | Thái Nguyên | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
55 | Thanh Hóa | Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 | Thừa Thiên Huế | 3-5/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển |
57 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
58 | Long An | 7-9/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
59 | Trà Vinh | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
STT | Tỉnh, thành | Ngày thi | Môn thi |
---|---|---|---|
60 | Tuyên Quang | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
61 | Vĩnh Long | 10-11/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
62 | Vĩnh Phúc | 10-12/6 | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
63 | Yên Bái | 1-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
Tổng hợp