612 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Mini, Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn 21:20 30/10/2025
Chia sẻ

Những chủ phương tiện có trong danh sách dưới đây cần nhanh chóng kiểm tra thông tin.

Mới đây, Phòng Cảnh sát giao thông (CSGT), Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo danh sách 612 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông được phát hiện qua hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật.

Các lỗi vi phạm chủ yếu gồm: Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; Chạy quá tốc độ quy định; Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy;... 

Danh sách biển số vi phạm như sau: 

I. Ô TÔ – 270 trường hợp

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 44 trường hợp

99A-236.56; 30E-208.03; 99E-000.05; 30M-075.49; 99A-405.41; 99A-749.54; 30K-432.44; 30A-330.00; 12A-012.93; 30A-789.02; 98A-617.14; 98A-456.23; 98A-449.73; 89C-283.99; 98C-206.40; 35A-300.81; 98A-308.05; 98A-577.02; 98C-217.68; 30V-7391; 98R-015.56; 99C-058.95; 98A-829.68; 98A-128.05; 14A-009.10; 12A-280.81; 98H-046.14; 98H-038.39; 18A-005.09; 98A-346.81; 19A-463.39; 99A-420.57; 99A-760.35; 98A-463.11; 30E-269.97; 30K-951.95; 98A-845.75; 98A-663.70; 98A-797.47; 17C-106.92; 15K-589.99; 98A-403.85; 98A-663.66; 98A-341.09.

2. Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường: 01 trường hợp

99A-760.84.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 96 trường hợp

99A-510.44; 98A-191.23; 99E-017.29; 99A-468.46; 99A-968.01; 36K-033.66; 98B-070.13; 99A-075.03; 99A-487.52; 38H-032.46; 99A-823.79; 98A-782.43; 30A-860.79; 98A-816.40; 29C-784.02; 29A-871.64; 98A-200.19; 30L-324.55; 30F-875.27; 30E-838.68; 88A-598.92; 98C-117.57; 98A-584.64; 29D-118.22; 98C-370.68; 30E-408.24; 29C-199.25; 30K-934.28; 29K-099.74; 98A-107.39; 30K-669.19; 98C-371.58; 98C-215.65; 98A-252.15; 98A-753.52;

30E-083.20; 98C-347.61; 98A-259.94; 98A-168.14; 98A-448.60; 98A-836.72; 98H-3986; 98A-669.03; 98C-095.32; 98A-441.06; 98A-058.13; 98B-160.10; 99A-380.16; 98A-580.17; 98A-639.58; 98C-112.17; 98C-244.32; 99A-045.55; 98A-279.98; 99A-975.34; 98A-766.26; 29K-105.31; 29H-202.59; 98A-424.23; 98A-299.10; 98A-858.77; 98A-025.61; 34A-468.44; 98A-213.60; 98A-168.14; 99B-099.71; 30L-134.56; 98A-279.51; 17A-091.99; 99A-974.76; 98A-359.30; 98A-866.97; 98A-727.42; 98A-124.54; 98C-327.69; 98A-587.27; 98A-781.53; 98A-310.18; 98A-273.12; 30H-575.89; 98C-307.47; 98A-562.48; 98A-587.08; 98A-061.06; 29H-624.26; 98A-551.10; 30A-215.09; 98A-404.16; 98B-136.72; 98A-862.37; 98A-289.84; 12A-044.17; 30M-385.88; 98H-2037; 98A-077.32.

4. Chạy quá tốc độ quy định: 122 trường hợp

89C-334.81; 30A-558.96; 15H-114.45; 30L-148.95; 20C-198.71; 36A-919.53; 29E-406.74; 30A-766.62; 30L-285.19; 99C-034.14; 29K-052.80; 29E-080.35; 98C-171.97; 30G-776.67; 30F-371.48; 29H-091.80; 31F-0586; 99F-005.67; 29H-886.82; 51L-356.30; 30M-336.75; 29E-034.48; 30E-128.95; 14C-094.36; 99LD-029.17; 29K-300.91; 30L-277.35; 30G-698.62; 29E-009.42; 30G-206.04; 28D-010.03; 14C-433.46; 30F-599.68; 30F-743.84; 30K-491.72; 29H-754.54; 30G-534.72; 29H-692.17; 30G-009.91; 98A-498.35; 29A-647.38; 29E-135.02; 29K-138.46; 30A-217.58; 30L-961.16; 29F-050.50; 30H-302.40; 30E-366.27; 99A-499.44; 30L-316.88; 29A-348.70; 99C 30146; 99LD- 03063; 99LD - 02712; 99LD - 02669; 99H - 05643; 99A - 73479; 99A -72172; 99A - 55221; 99A - 45543; 99A 38208; 99A - 38089; 99A 37301; 99A - 36636; 99A 22111; 99A - 07978; 98C 35420; 98C - 23941; 98C -18562; 98B 04957; 98A 95628; 98A 75181; 29D 50770; 98A 74091; 98A 63177; 98A 27488; 36K 71121; 34C 31890; 30T 3683; 30F 74593; 29E 44160; 29A 57151; 21H 01799; 17A 09707; 15R 08974; 15A 58904; 12A 12494; 36A-918.15; 98A-740.91; 99C-315.31; 99A-846.06; 99A-842.01; 99A-760.16; 99A-631.90; 99A-442.38; 98C-226.62; 98C-128.31; 98A-790.74; 98A-716.23; 98A-436.00; 98A-315.76; 89H-099.87; 89A-536.76; 51F-818.85; 38A-153.82; 30K-374.92; 30K-122.18; 30G-231.49; 29K-049.33; 29E-428.73; 23H-018.06; 19A-448.63; 17H-059.16; 14H-012.18; 12H-029.37; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54.

5. Rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 06 trường hợp

99A-918.10; 98H-5858; 98C-185.65; 99A-593.46; 98A-132.33; 98A-805.91.

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 01 trường hợp

29C-335.58.

612 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 1.

Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

II. MÔ TÔ – 342 trường hợp

1. Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy: 320 trường hợp

99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30;

99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89;

99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79;

99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29;

99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62;

99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99;

99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.

2. Chạy quá tốc độ quy định: 22 trường hợp

99G1 65566; 99G1 56426; 99G1- 56350; 99E1 68058; 99AF - 09289; 29Z1 30612; 98K1 07611; 98G1 16315; 98B1 - 86777; 34C1-297.90; 34B3 73386; 29X7 48309; 29P1 50375; 26AM 01823; 21G1 17831; 21B1 21790; 19C1 47642; 18H1 81234; 18F1 49356; 18B2- 94379; 14AU-053.72; 12L1 22241.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có có thể thực hiện một số cách thức sau:

Cách 1: Tra cứu phạt nguội trên website Cục Cảnh sát giao thông

Bước 1: Truy cập website của Cục Cảnh sát giao thông: https://www.csgt.vn/.

Vào mục Tra cứu phương tiện vi phạm giao thông qua hình ảnh nằm phía bên phải màn hình.

Bước 2: Điền thông tin vào mục “Tra cứu phương tiện vi phạm giao thông qua hình ảnh” ở bên phải màn hình.

Bước 3: Tại mục tra cứu nhập đầy đủ biển số xe cần kiểm tra và chọn phương tiện (Ô tô hoặc xe máy).

Bước 4: Nhập mã bảo mật (Cụm ký tự chữ và số bên cạnh ô trống).

Bước 5: Nhấn Tra cứu để tìm kết quả.

Lúc này hệ thống sẽ trả về kết quả vi phạm giao thông của phương tiện qua camera. Nếu không tìm thấy kết quả tức là xe không bị phạt nguội.

Cách 2: Kiểm tra qua các ứng dụng trên điện thoại di động

Người dân có thể sử dụng các ứng dụng tra cứu phạt nguội trên nền tảng Android và IOS như: VNeTraffic

Bước 1: Tải và cài đặt app VNeTraffic về điện thoại trên App Store/ CH Play.

Bước 2: Đăng nhập tài khoản

Trường hợp chưa có tài khoản thì đăng ký tài khoản theo các bước sau:

Chọn đăng ký, sau đó quét mã QR bên góc trên cùng phải của thẻ CCCD. Người dân thực hiện kiểm tra thông tin, nhập số điện thoại và bấm "Xác nhận".

Sau đó hệ thống sẽ gửi mã OTP về điện thoại, người dân cần nhập mã OTP và thiết lập mật khẩu.

Bước 3: Để kiểm tra phạt nguội cá nhân chọn mục "Tra cứu vi phạm".

Bước 4: Nhập biển số xe cần tra cứu và nhấn “Kiểm tra”.

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày