432 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Nguyên An, Theo doisongphapluat.nguoiduatin.vn 20:59 18/11/2025
Chia sẻ

Công an tỉnh Bắc Ninh mới đây đã công bố danh sách các phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ từ ngày 10/11 - 16/11/2025.

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, trong tuần từ ngày 10/11 đến 16/11/2025 đã phát hiện 432 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Danh sách cụ thể như sau:

I. Ô TÔ (341 trường hợp)

1. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông: 91 trường hợp

99E-014.86; 99A-532.73; 99D-018.05; 99LD-031.66; 99H-062.94; 88A-316.13; 35A-094.50; 99A-174.99; 99A-481.21; 99A-582.52; 99A-510.77; 98A-083.93; 99A-280.01; 30E-238.09; 99A-499.17; 99A-123.44; 30G-291.84; 88A-067.84; 99A-252.76; 99A-494.91; 99A-459.83; 99A-468.33; 20A-664.69; 98C-272.85; 99A-128.15; 99A-621.35; 98A-520.76; 99A-437.68; 99LD-010.97; 29H-574.36; 20A-909.29; 19A-541.20; 98A-837.21; 99A-702.78; 99B-098.24; 98A-260.39; 99A-446.16; 98A-717.18; 30L-093.17; 29E-330.14; 99A-180.88; 15H-141.61; 99A-843.05; 17A-283.98; 98H-059.09; 30M-068.51; 30T-2006; 20A-390.40; 19A-427.32; 30G-794.42; 99A-812.03; 34A-184.15; 88F-003.81; 30H-229.76; 30K-773.45; 99A-719.12. 98A-30080; 98C-27198; 98A-68181; 99A-15059; 30M-44943; 98A-08425;  34A-31363; 98D-01706; 98A-22285; 98A-42872; 98B-13387; 98A-70765; 12A-09654; 30E-01753; 98A-67342; 98C-29168; 98A-78264; 15A-08243; 98A-69750; 98A-89699; 29D-05513; 98A-72936; 98A-80938; 98C-36808; 98C-02992; 34H-04216; 98A-49341; 98C-25715; 99A-60352; 89A-55226; 99A-44054; 99A-81846; 98A-86955; 98A-72473; 29E-43318.

2. Quay đầu xe tại phần đường dành cho người đi bộ: 02 trường hợp

99A-888.77; 30H-030.93.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 63 trường hợp

99A-635.54; 99A-343.61; 94C-076.01; 98A-002.86; 34G-003.18; 29H-751.05; 34B-061.24; 99D-013.27; 19A-239.95; 99A-261.98; 99A-638.26.

98C-32769; 98A-52975; 29A-50201; 98C-34506; 98A-42485; 98A-35855; 98A-59903; 98A-24860; 98A-51205; 30H-01211; 98A-76176; 98A-12654; 98A-88628; 98A-79478; 98C-23030; 98A-83751; 98A-74024; 98A-98389; 98A-23482; 98A-86337; 12A-20035; 98A-79386; 98A-73864; 98A-93041; 98H-04506; 30H-98556; 98C-37158; 98A-11038; 98A-27747; 98A-47383; 98A-85599; 98A-59991; 99A-23269; 98A-98389; 98A-27747; 29K-29613; 99A-22409; 98A-19101; 99A-01395; 98F-01366; 98A-73957; 98B-16305; 98C-34506; 99B-01485; 20A-79842; 30G-21273; 98A-15016; 98A-28184; 98A-67151; 98A-61954; 98A-66540; 98A-86047.

4. Chạy quá tốc độ quy định: 157 trường hợp

12F-001.55; 99A-546.12; 98A-588.23; 89C-229.92; 15K-337.85; 30G-545.79; 99B-055.43; 98A-844.07; 99A-402.03; 99A-451.12; 12R-013.61; 12H-002.83; 12RM-016.41; 29B-175.27; 22H-022.65; 29C-440.25; 29H-295.17; 29H-829.50; 86R-006.73; 98C-305.65; 98G-000.60; 99C-271.75; 99C-213.76; 99B-119.32; 99B-109.27; 98H-017.13; 30P-6228; 99R-001.83; 22R-007.15; 20H -028.05; 29C 309.52; 29G- 024.51; 29H 194.51; 30F-433.03; 30H -261.14; 89A -362.63; 89C-243.42; 98A- 346.34; 98A 613.97; 99A 138.61; 99B -055.07; 22A-045.37; 29H-793.76; 29H-825.62; 30A-630.10; 36C-509.82; 37H-060.35; 98A-914.57; 99A-237.95; 99A-594.15; 99A-700.52; 99C-173.50; 99C-287.81; 99C-307.84; 12A- 325.46; 29H 915.03; 30H-939.01; 99C 302.00; 14A-938.42; 98C-344.92; 29B 427.19; 99C-271.89; 98A 850.29; 30H-899.96; 30G 842.19; 15K-303.49; 17H-060.80; 34A -154.75; 99A- 914.18; 90A -262.74; 15K- 570.63; 99A-732.50; 98A-903.29; 29B -310.96; 29LD 047.74; 99B -138.98; 99A -303.82; 36H-163.47; 30F-522.77; 30G-005.03; 30F-199.19; 30M-072.76; 99A-827.66; 29C-593.82; 89A-280.37; 99A-279.58; 90A-381.64; 99B-035.22; 14A-926.79; 99A-895.30; 29H-606.10; 88E-007.88; 30F-145.77; 89A-329.94; 22F-004.77; 99A-444.30; 29E-220.80; 29K-278.85; 99A-279.64; 29A-083.14; 29C-379.40; 29E-216.96; 29H-896.12; 29K-048.60; 30F-382.07; 30F-575.92; 30G-927.91; 98C-239.43; 99A-401.70; 99C-111.56; 99H-077.26; 34A-567.52; 99A-684.93; 14A-916.38; 34C-369.47; 30M-017.13; 30K-357.83; 29H-206.02; 30L-868.24; 30A-719.15; 30F-360.93; 29E-124.05; 99A-463.29; 29D-534.29; 29C-512.20; 29C-631.08; 99A-619.74; 29K-244.77; 89C-311.40; 29A-261.37; 30E-969.51; 30M-081.91; 99A-519.55; 89H-044.10; 99A-874.01; 30A-129.73; 30K-227.78; 99A-714.49; 36K-220.70; 29H-593.08; 30A-659.05; 29K-201.81; 29E-121.22; 89C-322.37; 99A-407.63; 29G-014.52; 18C-081.72; 29H-197.49; 18H-038.60; 34C-136.08; 99H-043.74; 15K-145.78; 29C-605.05; 29C-240.10; 30A-489.49; 30G-940.90; 30F-664.47.

5. Rẽ trái tại nơi có biển cấm: 22 trường hợp

98A-58497; 90A-40765; 99A-95728; 98A-68592; 98A-51786; 98A-28885; 98C-19186; 98A-09819; 98C-36861; 98A-03607; 98A-85098; 29A-21558; 99A-94252; 29A-34223; 99A-76240; 98A-01646; 98B-03017; 98A-93784; 98A-36251; 98A-66700; 30E-99150; 98A-93784.

6. Dừng xe dưới gầm cầu vượt: 06 trường hợp

35H-03415; 36H-10640; 98A-79580; 99A-71571; 98A-18809; 99B-10961.

432 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 1.

Ô tô vượt đèn đỏ. Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

II. MÔ TÔ (91 trường hợp)

1. Không chấp hành đèn tín hiệu giao thông: 40 trường hợp

29BB-006.09; 99F1-412.33; 29L5-525.19; 36K5-140.33; 33P2-7077; 99B1-323.47; 29AD-129.63; 99B1-306.26; 29BM-023.88; 99H8-9500; 18F1-257.14; 36B6-359.16; 99F1-267.73; 29D2-195.26; 99AB-067.92; 11B1-070.41; 99B1-306.80; 99B1-441.98; 99MĐ2-002.32; 99B1-478.38; 29N1-945.62; 28E1-197.56; 35K1-603.22. 99G1-59388; 98AA-08324; 98B2-94801; 99AA-60231; 98MĐ1-15667; 98MĐ1-01220; 98B3-93780; 98B2-35877; 98MĐ1-12509; 99AA-41055; 98B3-28109; 98B2-54526; 98MĐ7-11919; 98B2-94801; 98AA-19316; 98MĐ1-15092; 98B1-64825.

2. Không đội mũ bảo hiểm: 03 trường hợp

99B1-419.42; 99B1-553.57; 29H1-223.12.

3. Chạy quá tốc độ: 48 trường hợp

99E1-179.53; 99E1-534.35; 36B8-335.08; 99AA-059.93; 98G1-164.70; 20B2-163.64; 36BE-060.30; 99E1-645.93; 99C1-561.95; 11K1-158.20; 99E1-682.40; 99G1-632.27; 36L1-243.05; 28FF-012.25; 27AU-046.80; 29H2-6810; 29Y3-750.18; 98E1-499.95; 98F1-302.94; 98N6-6803; 99AA-101.61; 99C1-235.70; 99E1-080.04; 99F1-468.22; 99G1-646.99; 29K1-418.07; 98E1-875.69; 99C1-146.13; 20AC-052.66; 22Y1-267.48; 26AA-506.30; 29L5-617.48; 35B2-547.64; 98B1-481.27; 98G1-138.44; 99B1-512.83; 99E1-086.86; 98D1-299.33; 99AE-034.39; 89E1-219.18; 23AY-043.92; 98F1-343.39; 29V4-5386; 98B2-585.32; 98B1-118.57; 29X7-316.01; 98AA-151.52; 12P1-315.57.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể thực hiện theo các cách dưới đây:

- Tra cứu trên website chính thức của Cục Cảnh sát Giao thông: 

Bước 1: Truy cập: https://www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-pham.html

Bước 2: Nhập biển số xe, chọn loại phương tiện, nhập mã captcha → bấm Tra cứu.

Bước 3: Nếu có vi phạm sẽ hiện thời gian, địa điểm, lỗi, đơn vị xử lý.

- Tải ứng dụng VNeTraffic - ứng dụng giao thông do Bộ Công an quản lý để kiểm tra thông tin vi phạm hoặc gửi phản ánh trực tiếp đến cơ quan chức năng.

Bước 1: Tải ứng dụng trên Google Play / App Store.

Bước 2: Đăng nhập bằng CCCD gắn chip hoặc số điện thoại.

Bước 3: Vào mục “Tra cứu vi phạm”, nhập biển số xe để xem vi phạm.

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày