Tối 14/9, Chung kết cuộc thi Miss Universe Việt Nam 2024 đã chính thức diễn ra. Bên cạnh các "chiến binh nghìn máu" của cuộc thi, netizen còn dành nhiều sự chú ý đến phần phát biểu theo phong cách khá... lạ lùng của ông Valentin Trần - Chủ tịch Miss Universe Việt Nam 2024.
Theo đó, khi đang gửi đôi lời phát biểu đến khán giả và các thí sinh bằng tiếng Anh, sẽ không có gì đáng nói nếu cứ đến phần số thì ông Valentin Trần lại nói tiếng Việt. Nghe xong nhiều người thắc mắc, tại sao chủ tịch Miss Universe Việt Nam 2024 không nói tiếng Việt hoặc tiếng Anh 100%, mà lại chêm như vậy.
Cụ thể bài phát biểu của chủ tịch Miss Universe Việt Nam 2024 như sau:
"Two intense months for our BA MƯƠI BA contestants. Which other beauty pageant in Vietnam can boast having BA MƯƠI BA stunning contestants like Miss Universe Vietnam HAI NGÀN HAI BỐN.
Which other pageant can create seven distinct stage and propose a quantitative production only Miss Universe Vietnam HAI NGÀN HAI BỐN".
Tạm dịch bài của ông Valentin Trần như sau:
"Hai tháng căng thẳng cho 33 thí sinh của chúng ta. Không cuộc thi sắc đẹp nào khác tại Việt Nam có thể tự hào khi có 33 thí sinh tuyệt đẹp như Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2024. Không cuộc thi nào khác có thể tạo ra 7 giai đoạn riêng biệt và đề xuất một sản phẩm định lượng duy nhất là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2024".
Sau bài phát biểu này, loạt meme được netizen "chế" ra khiến ai đọc xong cũng phì cười:
- Khi tôi cố nói tiếng Anh nhưng cái kết nó lạ lắm.
- Đây chính là minh họa cho phần thi IELTS Speaking của tôi trong tương lai.
- Cũng là tiếng Anh nhưng mà nó lạ lắm.
- Chúc các thí sinh Miss Universe hai ngàn hai bốn thành công rực rỡ nhé.
- Không ai khác, đây chính là tôi cố nói tiếng Anh cho thật sang.
Gác lại tranh cãi sang một bên, thì trong phần phát biểu của ông Valentin Trần cũng có nhiều từ vựng hay ho để mọi người có thể học tập:
1. Intense (tính từ, /ɪnˈtens/)
Cách định nghĩa theo từ điển Cambridge: Extreme and forceful or (of a feeling) very strong (Tạm dịch: Một cảm giác rất mạnh mẽ, tột cùng - PV)
Ví dụ: He suddenly felt an intense pain in his back (Tạm dịch: Anh đột nhiên cảm thấy đau dữ dội ở lưng - PV).
2. Stunning (tính từ, /ˈstʌn.ɪŋ/)
Cách định nghĩa theo từ điển Cambridge: extremely beautiful or attractive (Tạm dịch: Vô cùng đẹp đẽ hoặc cuốn hút - PV).
Ví dụ: All the ideas have a stunning simplicity (Tạm dịch: Tất cả các ý tưởng đều có sự đơn giản đáng kinh ngạc - PV).
3. Quantitative (tính từ, /ˈkwɑːn.t̬ə.teɪ.t̬ɪv/)
Cách định nghĩa theo từ điển Cambridge: relating to numbers or amounts (Tạm dịch: Liên quan đến con số hoặc số lượng - PV).
Ví dụ: Our employees receive a quantitative rating based on the dollar value of their sales (Tạm dịch: Nhân viên của chúng tôi nhận được xếp hạng định lượng dựa trên giá trị đô la trong doanh số bán hàng của họ - PV).
Tổng hợp