Những từ tiếng Anh khó đọc nhất thế giới, đến cả người bản địa cũng líu lưỡi

Mai Ngọc, Theo Helino 21:17 16/06/2018
Chia sẻ

Tiếng Anh là một loại ngôn ngữ mà quy luật về cách đọc và cách viết có thể không liên quan đến nhau dẫn đến việc chúng ta luôn gặp khó khăn khi học phát âm.

Worcestershire (/ˌwʊs.tə.ʃə ˈsɔːs/)

Không có quá nhiều âm tiết, nhưng "Worcestershire" thường bị phát âm sai thành các cách như "Wor-kester-shire. Whats-dis-here. Wooster-shire".

Worcestershire chính là sốt Worcestershire, thường được gọi tắt là sốt Worcester. Worcestershire là một gia vị lỏng lên men, có nguồn gốc từ vùng Worcester của nước Anh. Loại Worcestershire sauce này có thành phần chính gồm giấm mầm lúa mạch, giấm rượu, mật mía, đường, muối, cá cơm, me, hành, tỏi và các gia vị khác.

Những từ tiếng Anh khó đọc nhất thế giới, đến cả người bản địa cũng líu lưỡi - Ảnh 1.

Choir (/ˈkwaɪə(r)/)

Sẽ rất nhiều người ngạc nhiên khi biết Choir đọc là /ˈkwaɪə(r)/. Bạn có thể phát âm từ "Choir" giống như từ "enquire" nhưng không có tiền tố "en".

Choir có nghĩa là: Đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ); Chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ; Đội đồng ca; Bầy chim; bầy thiên thần...

Schedule /'ʃedju:l/ - /skedʒu:l/

Hầu hết những người học tiếng Anh hay đọc từ này thành ['skedju:l]. 

Những từ tiếng Anh khó đọc nhất thế giới, đến cả người bản địa cũng líu lưỡi - Ảnh 2.

Purpose /ˈpɜːpəs/ 

Purpose hay bị đọc nhầm thành /pəpəʊz/ vì chữ "pose" khi để một mình lại là /pəʊz/ khiến nhiều người nhầm lẫn. Thực ra, trong tiếng Anh, nhiều từ ghép có chữ pose đều được phát âm như vậy (ví dụ: suppose, proposse) nên người học tiếng Anh cũng mặc định "purpose" có cùng cách đọc.

Anhedonia (/,ænhi’do ʊniə/)

Cảm giác khi bạn không còn tìm thấy niềm vui từ những điều từng đem lại sự thích thú.

Isthmus (/ˈɪsməs/)

Cũng giống như "sixth", việc hai âm "s" và "th" đứng cạnh nhau sẽ gây khó khăn cho người đọc. Theo định nghĩa, "Isthmus" là một dải đất hẹp nối hai vùng đất và có biển bao quanh hai bên.

Những từ tiếng Anh khó đọc nhất thế giới, đến cả người bản địa cũng líu lưỡi - Ảnh 3.

Otorhinolaryngologist (/oʊtoʊˌraɪnoʊˌlærənˈɡɒlədʒi/)

Những từ ngữ chuyên ngành y khoa đôi khi là một cơn ác mộng với người đọc. Tuy nhiên, nếu bạn biết chia nhỏ từ này ra để đọc, nó sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Về bản chất, "oto-rhino-laryng-ologist" có nghĩa là bác sỹ chuyên khoa tai mũi họng.

Ngoài ra một số từ như: electroencephalography, pseudohypoparathyroidism, arteriosclerosis... cũng khiến người học tiếng Anh đau đầu vì trên mạng rất ít trang dạy và phát âm đúng chuẩn chúng.

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày