Để ý nhé - Tiếng Việt của chúng ta có những từ ngữ nghe thì hiểu, nhưng cực kỳ khó giải thích và gần như không thể phiên dịch sang bất kỳ một thứ tiếng nào khác. Hoặc giả như có dịch được cũng khó có thể truyền tải hết sắc thái ngữ nghĩa vốn có.
Và bạn có hay, tiếng nước ngoài cũng vậy. Không chỉ tiếng Anh mà bất kỳ thứ tiếng nào trên thế giới cũng có những từ ngữ của riêng mình mà không một từ nào trong ngôn ngữ khác có thể diễn tả được.
Đó chính là lúc bạn cần đến Wordporn - trào lưu đang làm mưa làm gió trong giới trẻ hiện nay. Wordporn là một thuật ngữ, ám chỉ việc định nghĩa lại các từ ngữ cổ không thường được sử dụng, hoặc các từ ngữ đặc trưng khó giải thích của các ngôn ngữ trên thế giới.
Và sau đây chính là 10 từ đã được "wordporn hóa". Hãy thử xem bạn có nghiện món này không nhé!
Từ này có gốc là tiếng Hy Lạp, ám chỉ cảm giác thấy lãnh cảm với những gì từng đem lại vui thú cho bản thân: thể thao, âm nhạc, thậm chí cả tình dục.
Cái tên đã nói lên tất cả đúng không? Những người mắc amfisbitophobia không thích, đúng hơn là sợ cảm giác phải tranh cãi. Họ là những người luôn thích hòa bình và rất dễ chịu khi ở bên.
Thật khó khi tìm từ để lột tả được hết tâm trạng khi yêu. Chắc chế nào vừa mới cưa đổ nhau sẽ rất hiểu cảm giác này.
Có vẻ như quanh chúng ta đều có ít nhất một người như vậy. Đó là những người luôn gầy gò và mỏng manh một cách đáng ghen tị, lại có thể mặc sức ăn mà không hề có lỗi với bàn cân.
Nỗi sợ này cũng hay gặp ở những người lính đã chứng kiến quá nhiều cái chết, không sao thoát khỏi nỗi ám ảnh súng đạn. Một số bạn cũng gặp phải điều này, khi cảm thấy gia đình không ai hiểu mình, và thế là bỏ nhà đi bụi vì không muốn về.
Khi trí tuệ cũng là một dạng sắc đẹp có sức hút chết người.
Tóm lại là nhát gái - từ này dịch đúng luôn các chế ạ....
Nó giống như một căn bệnh của những người thích du lịch và trải nghiệm. Trước mỗi chuyến đi, cảm xúc nôn nao, háo hức lại ập đến.
Zoilist là những người rất thích bắt lỗi một cách cực kỳ thô lỗ và khó chịu. Nếu bạn là một Zoilist thì sửa ngay cái tính đó đi nhé!
Nguồn: Chuyện, 8fact, Urban Dictionary