Vừa qua, trang tra từ điển nổi tiếng Merriam-Webster đã thêm vào một từ mới: "sheeple". Theo định nghĩa, nó dùng để tả người dễ bảo, ngoan ngoãn, hay tuân thủ theo mệnh lệnh hoặc dễ bị ảnh hưởng, hay nói cách khác là giống như một con cừu (Sheep).
Tuy nhiên, phần ví dụ trong câu của từ "sheeple" còn thú vị hơn định nghĩa nhiều.
Ở ví dụ thứ 2, trang Merriam-Webster có lấy ví dụ: "Apple's debuted a battery case for the juice-sucking iPhone—an ungainly lumpy case the sheeple will happily shell out $99 for".
Dịch ra Tiếng Việt ví dụ đó như sau: "Apple ra mắt chiếc case kèm pin cho điện thoại iPhone, đây là một chiếc case xấu xí và thô kệch mà những "sheeple" sẽ vui vẻ chịu bỏ 99 USD ra để mua".
Theo Merriam-Webster cho biết, từ sheeple đã xuất hiện vào năm 1945, rất lâu trước khi các sản phẩm iPhone, iPad hay máy tính Mac được ra mắt và phổ biến như ngày nay. Tuy nhiên, từ sheeple rất hợp để lấy ví dụ tả những con người dễ bị ảnh hưởng bởi sản phẩm Apple.