10 ĐH lớn, ĐH vùng công bố điểm chuẩn NV2, chỉ tiêu NV3

VTC, Theo 10:09 23/09/2011

Hàng loạt các trường ĐH lớn, các ĐH vùng như ĐH Thủy Lợi, ĐH Công Đoàn, ĐH Văn Hóa, ĐH Thái Nguyên, ĐH Tây Bắc, ĐH Quy Nhơn… đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV3.

1. ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển NV2 hệ ĐH như sau:

 

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội

 

 

Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ

101

16.5 điểm

Công nghệ kĩ thuật cơ khí Ô tô

201

15.5 điểm

Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên

 

 

Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ

111

14.5 điểm



2. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào ĐH Điều dưỡng Nam Định năm 2011 như sau:
 
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Đại học chính quy, khu vực 3, học sinh THPT: 21,0

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Cao đẳng chính quy ngành Điều dưỡng, khu vực 3, học sinh THPT: 17,5

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào Cao đẳng chính quy ngành Hộ sinh, khu vực 3, học sinh THPT: 13,0



3. ĐH Thủy Lợi công bố điểm trúng tuyển NV2 trình độ cao đẳng hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:

Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Điểm chuẩn

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA - C65)

12.0

Tại TT ĐH 2 (TLS – C65) – Ninh Thuận

10.0

 

Chuyển từ TLA về TLS

10.0


Trình độ

Mã Trường/ Cơ sở

Điểm chuẩn

Cao Đẳng

Tại Hà Nội (TLA - C65)

12.0

Tại TT ĐH 2 (TLS – C65) – Ninh Thuận

10.0

 

Chuyển từ TLA về TLS

10.0


7. ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3. Theo đó, trường xét 1.880 chỉ tiêu cho NV3. Mức điểm bằng điểm sàn của Bộ GD & ĐT. Chi tiết xem tại đây diemchuanNV2.pdf

8. ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

Các ngành đào tạo trình độ đại học

1

ĐHSP Toán - Lý

01

A

13.0

2

ĐHSP Tin học

03

A

13,0

D1

13,0

3

ĐHSP Vật lí

04

A

13,0

4

ĐHSP Sinh - Hóa

06

A

13,5

B

14,5

5

ĐHSP Ngữ văn-GDCD

08

C

14,0

6

ĐHSP Lịch sử - Địa

10

C

16,0

7

ĐH GD Chính trị

13

C

17,0

8

ĐHSP Tiếng Anh

17

D1

13,0

9

Chăn nuôi

19

A

13,0

B

14,0

10

Bảo vệ thực vật

20

A

13,0

B

14,0

11

Nông học

21

A

13,0

B

14,0

12

Kế toán

23

A

15,0

D1

15,0

13

Công nghệ thông tin

24

A

13,0

D1

13,0

14

Quản trị kinh doanh

25

A

13,0

D1

13,0

15

Tài chính - Ngân hàng

26

A

16.0

D1

16,0

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

1

CĐSP Toán - Lý

C65

A

12,0

2

CĐSP Văn - GDCD

C66

C

12,0

3

CĐSP Sử - Địa

C67

A

12,0

C

12,0

4

CĐSP Hóa - Sinh

C68

A

12,0

B

12,0

5

CĐ GD Mầm non

C69

M

09,0

6

CĐ GD Thể chất

C70

T

10,0

7

CĐ Tin học ứng dụng

C71

A

10,0

D1

10,0

8

CĐ Tiếng Anh

C72

D1

10,0

9

CĐ Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

 

9. ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV2 như sau:


 

Mã ngành

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

100

Sư phạm Toán học

A

16.0

2

101

Sư phạm Tin học

A

15.0

3

102

Sư phạm Vật lý

A

15.0

4

201

Sư phạm Hoá học

A

15.0

5

301

Sư phạm Sinh học

B

16.0

6

504

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

A

15.0

B

15.0

C

15.0

7

501

Giáo dục Chính trị

C

15.0

8

603

Sư phạm Địa lý

C

16.5

9

701

Sư phạm Tiếng Anh

D1

20.5

10

608

Quản lý Giáo dục

A

14.0

C

14.0

D1

13.0

11

751

Ngôn ngữ Anh

D1

18.0

12

607

Công tác xã hội

C

14.0

13

606

Du lịch

C

14.0

14

605

Lịch sử

C

14.0

15

604

Văn học

C

14.0

16

503

Luật

A

14.0

C

16.0

17

307

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

13.0

B

14.0

18

306

Khoa học Môi trường

B

14.5

19

305

Khuyến Nông

A

13.0

B

14.0

20

304

Nông nghiệp

A

13.0

B

14.0

21

303

Nuôi trồng Thuỷ sản

A

13.0

B

14.0

22

302

Sinh học

B

14.0

23

108

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

24

107

Công nghệ Thông tin

A

14.0

25

106

Kỹ thuật Xây dựng

A

15.5

26

205

Quản lý đất đai

A

13.0

B

14.0

27

402

Tài chính Ngân hàng

A

16.0

28

401

Kế toán

A

16.0

29

400

Quản trị kinh doanh

A

15.0

30

204

Công nghệ thực phẩm

A

13.0

31

202

Hoá học

A

13.0

32

109

Toán ứng dụng

A

13.0

33

104

Khoa học máy tính

A

13.0

34

502

Chính trị học

C

14.0

35

103

Toán học

A

13.0

36

105

Vật lý học

A

13.0



10. ĐH Công nghiệp Việt Trì vừa công bố điểm chuẩn NV2 với hệ ĐH: 

Khối A, D1 - 13 điểm; khối B: 14 điểm. Trường ĐH Công nghiêp Việt Trì xét tuyển 1.400 chỉ tiêu NV3 với mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD & ĐT. Hệ đại học: 450; Hệ cao đẳng: 950

Các ngành xét tuyển hệ đại học như sau:

TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyển

1

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

101

A,B

2

Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ Vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu)

102

A,B

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

103

A,B

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

104

A

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

105

A

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

106

A

7

Công nghệ thông tin

107

A,D

8

Kế toán

401

A,D


Hệ cao đẳng:


TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyển

 

1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành

 

 

1

- Hóa phân tích

C65

A,B

2

- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản

C66

A,B

3

- Công nghệ phân khoáng

C67

A,B

4

- Công nghệ điện hóa

C68

A,B

5

- Công nghệ hóa môi trường

C69

A,B

6

- Công nghệ hóa Silicat

C70

A,B

7

- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản

C71

A,B

8

- Công nghệ Lọc – Hóa dầu

C72

A,B

9

- Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu

C73

A,B

10

- Công nghệ hóa dược

C74

A,B

 

2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành

 

 

11

- Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp

C75

A

12

- Điện công nghiệp

C76

A

13

3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C77

A

14

4. Kế toán

C78

A,D

15

5. Công nghệ thông tin

C80

A,D

16

6. Quản trị kinh doanh

C81

A,D

17

7. Tài chính – Ngân hàng

C82

A,D