1. ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển NV2 hệ ĐH như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ | 101 | 16.5 điểm |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Ô tô | 201 | 15.5 điểm |
Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ | 111 | 14.5 điểm |
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA - C65) | 12.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS – C65) – Ninh Thuận | 10.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | 10.0 |
Trình độ | Mã Trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn |
Cao Đẳng | Tại Hà Nội (TLA - C65) | 12.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS – C65) – Ninh Thuận | 10.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS | 10.0 |
8. ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển NV2 |
Các ngành đào tạo trình độ đại học | ||||
1 | ĐHSP Toán - Lý | 01 | A | 13.0 |
2 | ĐHSP Tin học | 03 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
3 | ĐHSP Vật lí | 04 | A | 13,0 |
4 | ĐHSP Sinh - Hóa | 06 | A | 13,5 |
B | 14,5 | |||
5 | ĐHSP Ngữ văn-GDCD | 08 | C | 14,0 |
6 | ĐHSP Lịch sử - Địa | 10 | C | 16,0 |
7 | ĐH GD Chính trị | 13 | C | 17,0 |
8 | ĐHSP Tiếng Anh | 17 | D1 | 13,0 |
9 | Chăn nuôi | 19 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
10 | Bảo vệ thực vật | 20 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
11 | Nông học | 21 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
12 | Kế toán | 23 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | |||
13 | Công nghệ thông tin | 24 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
14 | Quản trị kinh doanh | 25 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
15 | Tài chính - Ngân hàng | 26 | A | 16.0 |
D1 | 16,0 | |||
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng | ||||
1 | CĐSP Toán - Lý | C65 | A | 12,0 |
2 | CĐSP Văn - GDCD | C66 | C | 12,0 |
3 | CĐSP Sử - Địa | C67 | A | 12,0 |
C | 12,0 | |||
4 | CĐSP Hóa - Sinh | C68 | A | 12,0 |
B | 12,0 | |||
5 | CĐ GD Mầm non | C69 | M | 09,0 |
6 | CĐ GD Thể chất | C70 | T | 10,0 |
7 | CĐ Tin học ứng dụng | C71 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 | |||
8 | CĐ Tiếng Anh | C72 | D1 | 10,0 |
9 | CĐ Quản trị kinh doanh | C73 | A | 10,0 |
D1 | 10,0 |
9. ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV2 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
1 | 100 | Sư phạm Toán học | A | 16.0 |
2 | 101 | Sư phạm Tin học | A | 15.0 |
3 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 15.0 |
4 | 201 | Sư phạm Hoá học | A | 15.0 |
5 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 16.0 |
6 | 504 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A | 15.0 |
B | 15.0 | |||
C | 15.0 | |||
7 | 501 | Giáo dục Chính trị | C | 15.0 |
8 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 |
9 | 701 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20.5 |
10 | 608 | Quản lý Giáo dục | A | 14.0 |
C | 14.0 | |||
D1 | 13.0 | |||
11 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18.0 |
12 | 607 | Công tác xã hội | C | 14.0 |
13 | 606 | Du lịch | C | 14.0 |
14 | 605 | Lịch sử | C | 14.0 |
15 | 604 | Văn học | C | 14.0 |
16 | 503 | Luật | A | 14.0 |
C | 16.0 | |||
17 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
18 | 306 | Khoa học Môi trường | B | 14.5 |
19 | 305 | Khuyến Nông | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
20 | 304 | Nông nghiệp | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
21 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
22 | 302 | Sinh học | B | 14.0 |
23 | 108 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14.0 |
24 | 107 | Công nghệ Thông tin | A | 14.0 |
25 | 106 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 15.5 |
26 | 205 | Quản lý đất đai | A | 13.0 |
B | 14.0 | |||
27 | 402 | Tài chính Ngân hàng | A | 16.0 |
28 | 401 | Kế toán | A | 16.0 |
29 | 400 | Quản trị kinh doanh | A | 15.0 |
30 | 204 | Công nghệ thực phẩm | A | 13.0 |
31 | 202 | Hoá học | A | 13.0 |
32 | 109 | Toán ứng dụng | A | 13.0 |
33 | 104 | Khoa học máy tính | A | 13.0 |
34 | 502 | Chính trị học | C | 14.0 |
35 | 103 | Toán học | A | 13.0 |
36 | 105 | Vật lý học | A | 13.0 |
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1 | Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) | 101 | A,B |
2 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – Điện hóa; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ Vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu) | 102 | A,B |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 103 | A,B |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 104 | A |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 105 | A |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 106 | A |
7 | Công nghệ thông tin | 107 | A,D |
8 | Kế toán | 401 | A,D |
Hệ cao đẳng:
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối xét tuyển |
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm các chuyên ngành | |||
1 | - Hóa phân tích | C65 | A,B |
2 | - Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản | C66 | A,B |
3 | - Công nghệ phân khoáng | C67 | A,B |
4 | - Công nghệ điện hóa | C68 | A,B |
5 | - Công nghệ hóa môi trường | C69 | A,B |
6 | - Công nghệ hóa Silicat | C70 | A,B |
7 | - Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản | C71 | A,B |
8 | - Công nghệ Lọc – Hóa dầu | C72 | A,B |
9 | - Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu | C73 | A,B |
10 | - Công nghệ hóa dược | C74 | A,B |
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành | |||
11 | - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp | C75 | A |
12 | - Điện công nghiệp | C76 | A |
13 | 3. Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C77 | A |
14 | 4. Kế toán | C78 | A,D |
15 | 5. Công nghệ thông tin | C80 | A,D |
16 | 6. Quản trị kinh doanh | C81 | A,D |
17 | 7. Tài chính – Ngân hàng | C82 | A,D |