Honda Air Blade là mẫu xe tay ga được nhiều người Việt ưa chuộng, với thiết kế cá tính, trẻ trung, phù hợp cho cả nam và nữ. Đặc biệt, xe có động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Sau Tết Ất Tỵ, Honda hai phiên bản xe tay ga Air Blade là Air Blade 160 và Air Blade 125 hiện đang được chú ý trên thị trường với các phiên bản và lựa chọn màu sắc đa dạng.
Thời điểm tháng 2/2025, mức giá niêm yết của xe Honda Air Blade trong tháng 1/2025 giữ nguyên so với tháng trước, cụ thể:
- Air Blade 125 có giá như sau: phiên bản tiêu chuẩn 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao 43.681.091 đồng.
- Air Blade 160 với giá: phiên bản tiêu chuẩn 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao 58.390.000 đồng.
Tuy nhiên tại các đại lý giá xe Air Blade, có điều chỉnh nhẹ so với thời điểm trước Tết. Cụ thể, giá thực tế cao hơn từ 8.188.000 đến 10.610.000 đồng/xe so với giá niêm yết, với mức chênh lệch cao nhất là phiên bản thể thao của Air Blade 160.
Dưới đây là thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về bảng giá xe Air Blade trong tháng 1/2025 tại các đại lý trên toàn quốc.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí biển số, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.
Tổng hợp