Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 3/2025

KV, Theo phunuso.baophunuthudo.vn 18:44 22/03/2025
Chia sẻ

Bài viết dưới đây sẽ cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá xe máy Honda trong tháng 3/2025 tại Việt Nam.

Trong tháng 3 năm 2025, mức giá niêm yết của xe số Honda không thấy có bất kỳ biến động nào so với tháng trước, với mức giá dao động từ 17.859.273 đồng đến 87.273.818 đồng. Các mẫu xe như Wave Alpha 110cc phiên bản tiêu chuẩn được bán với giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt với giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển ở mức 18.939.273 đồng.

Cũng trong phân khúc này, mẫu Blade 110 có ba phiên bản với giá bán ổn định, bao gồm phiên bản tiêu chuẩn là 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao 21.943.637 đồng.

Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 3/2025- Ảnh 1.

Wave RSX Fi 110

Mẫu Wave RSX FI 110 cũng được giữ ổn định giá bán với phiên bản tiêu chuẩn là 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao 25.566.545 đồng.

Ở các đại lý, giá bán thực tế của xe số Honda hiện đang cao hơn so với giá đề xuất từ 2.397.091 đồng đến 8.226.182 đồng cho mỗi xe, trong đó mẫu Honda Super Cub C125 phiên bản đặc biệt có sự chênh lệch giá cao nhất.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00021.400.0002.500.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.000.0002.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63724.600.0002.656.363
Wave RSX FI 110Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00024.800.0002.768.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90926.000.0002.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.000.0002.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72737.000.0006.475.273
Phiên bản cao cấp31.702.90939.000.0007.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81839.500.0007.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Lưu ý: Giá xe Honda mang tính tham khảo, đã bao gồm phí biển số xe, phí VAT, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.

Tương tự, giá bán lẻ của các mẫu xe ga Honda không có sự thay đổi so với tháng 2, dao động từ 31.113.818 đồng đến 152.690.000 đồng cho mỗi chiếc. Cụ thể:

Xe Honda Vision có giá từ 31.113.818 đồng cho phiên bản tiêu chuẩn, 32.782.909 đồng cho phiên bản cao cấp, 34.157.455 đồng cho phiên bản đặc biệt, và cả hai phiên bản thể thao và cổ điển đều có giá 36.612.000 đồng.

Honda SH Mode 125cc giữ giá 57.132.000 đồng cho phiên bản tiêu chuẩn, 62.139.273 đồng cho phiên bản cao cấp, 63.317.455 đồng cho phiên bản đặc biệt, và phiên bản thể thao có giá 63.808.363 đồng.

Cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 3/2025- Ảnh 2.

Honda SH

Với Honda SH 160i, phiên bản tiêu chuẩn có giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 102.190.000 đồng.

Giá xe tay ga Honda được các đại lý giữ ổn định trong tháng 3/2025. Tuy nhiên, giá bán thực tế hiện nay tại đại lý cao hơn khoảng từ 2.510.000 đến 11.810.000 đồng so với giá niêm yết, với mức giá cao nhất được ghi nhận là phiên bản thể thao của Honda SH 350i.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.612.00040.500.0003.888.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45547.200.0007.642.545
Phiên bản cao cấp41.717.45551.500.0009.782.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72754.500.0008.855.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00050.200.0008.188.000
Air Blade 125 cao cấp42.502.90950.700.0008.197.091
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18251.500.0008.309.818
Air Blade 125 thể thao43.681.09152.200.0008.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00065.000.0008.310.000
Air Blade 160 cao cấp57.190.00066.000.0008.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00068.000.00010.110.000
Air Blade 160 thể thao58.390.00069.000.00010.610.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00066.000.0008.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27371.000.0008.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45574.000.00010.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36374.500.00010.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09181.000.0007.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63789.000.0007.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81891.000.0008.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72792.000.0008.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000102.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000110.000.0009.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000112.000.00010.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000114.000.00011.810.000
SH350iPhiên bản cao cấp151.190.000162.900.00011.710.000
Phiên bản đặc biệt152.190.000163.900.00011.710.000
Phiên bản thể thao152.690.000164.500.00011.810.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00054.500.0002.510.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.000.0002.510.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00060.000.0004.010.000
Phiên bản thể thao56.490.00060.500.0004.010.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Lưu ý: Giá xe Honda mang tính tham khảo, đã bao gồm phí biển số xe, phí VAT, phí trước bạ cùng phí bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày