Ngày Giỗ tổ Hùng Vương là ngày lễ lớn của dân tộc Việt Nam để tưởng nhớ công ơn các vị vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước. Lễ hội được tổ chức hằng nằm vào ngày 10/3 âm lịch tại Đền Hùng – Việt Trì – Phú Thọ. Đến hẹn lại lên, vào ngày này người dân khắp nơi trên mọi miền đất nước đều quy tụ về đây để tưởng nhớ công ơn các vị vua đã có những chiến công lẫy lừng cho dân tộc. Đây là một ngày lễ đặc trưng có liên quan đến lịch sử Việt Nam, bởi vậy có thể rất nhiều người bạn ngoại quốc sẽ không thể hiểu tường tận. Hãy học ngay những từ vựng Tiếng Anh dưới đây về ngày Giỗ tổ để giới thiệu với mọi người nhé!
Ý nghĩa: Giỗ tổ Hùng Vương
Ví dụ: Hung Kings Commemoration Day is a great way for young people to learn about their country’s ancestors and ancient rituals.
(Giỗ tổ Hùng Vương là ngày để người trẻ học cách ghi nhớ về lịch sử cũng như cội nguồn của mình.)
Ý nghĩa: Lễ hội Đền Hùng
Ví dụ: The Hung Kings' Temple Festival has become one of the greatest national festivals in Viet Nam for a long time.
(Lễ hội đền Hùng hay ngày giỗ tổ Hùng Vương đã trở thành một trong những lễ hội lớn nhất của Việt Nam từ lâu.)
Ý nghĩa: Mùng 10 tháng 3 âm lịch
Ví dụ: Every year on the 10th day of the third lunar month is the National Day of the Hung Kings’ death anniversary, the whole nation is directed to its roots, commemorating the Hung kings who have built the country and kept the country.
(Ngày 10/3 âm lịch hàng năm là Ngày Quốc lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, cả dân tộc hướng về cội nguồn, tưởng nhớ các vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước.)
Ý nghĩa: Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.
Ý nghĩa: Uống nước nhớ nguồn
Ví dụ: On the anniversary of the Hung King’s death on March 10, not only does the tradition of drinking water remember the source, it is also the pride of Vietnamese people in front of international friends.
(Ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 không chỉ thể hiện truyền thống uống nước nhớ nguồn mà còn là niềm tự hào của người Việt trước bạn bè quốc tế.)
Ý nghĩa: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Ví dụ: On December 6, 2012, the Hung Vuong death anniversary was known to the world when UNESCO recognized the “Hung Vuong worship belief in Phu Tho” as a representative intangible cultural heritage of mankind.
(Vào ngày 6/12/2012, việc giỗ tổ Hùng Vương đã được cả thế giới biết đến khi UNESCO công nhận “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ” là một trong những di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.)
Ý nghĩa: Quốc lễ
Ví dụ: Since 2007, the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam has officially recognized Hung Vuong’s death anniversary as the National Assembly.
(Kể từ năm 2007, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã chính thức công nhận giỗ tổ Hùng Vương là Quốc lễ.)
Ý nghĩa: Thờ cúng tổ tiên
Ví dụ: Ancestor worship is a beautiful tradition of Vietnamese people on Tet holiday. All family members will gather together to worship, reminisce about their ancestors and wish good luck for a brand new year.
(Thờ cúng tổ tiên là một phong tục tốt đẹp của người Việt trong dịp Tết cổ truyền. Mọi thành viên trong gia đình sẽ quây quần bên nhau để thờ cúng, tưởng nhớ tổ tiên và cầu chúc may mắn, bình an cho năm mới.)