Tháng 4/2025, Yamaha tiếp tục mở bán nhiều mẫu xe tay ga được ưa chuộng trên thị trường. Mức giá niêm yết của các mẫu xe tay ga Yamaha không có thay đổi, mức giá dao động từ 28.571.000 đồng đến 55.300.000 đồng. Theo đó, dòng xe hot như Grande: Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt được bán với giá 49.091.000 đồng. Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn tiếp tục bán với giá 49.582.000 đồng.
Bên cạnh đó, dòng xe Yamaha Janus có giá niêm y lần lượt là 28.571.000 đồng, 32.204.000 đồng và 32.695.000 đồng cho 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Giới hạn.
Tuy nhiên, theo khảo sát tại các đại lý, giá bán thực tế hiện đang chênh lệch với giá niêm yết của hãng khoảng 529.000 - 4.800.000 đồng/xe.
Mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha NVX. Hiện tại, mẫu xe này đang được các đại lý bán ra với giá 50.500.000 đồng, thấp hơn 4.800.000 đồng so với giá đề xuất.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.200.0000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 50.500.000 | -4.800.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 29.142.000 | -1.000.000 |
Freego S bản đặc biệt màu mới | 34.265.500 | 32.300.000 | -1.965.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí ra biển số. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và các khu vực bán.