Muốn xem World Cup đúng nghĩa, phải biết hết những từ vựng tiếng Anh về bóng đá này

Khánh Quân, Theo Trí Thức Trẻ 20:00 10/06/2018
Chia sẻ

Mê bóng đá thì ít ra cũng phải biết một chút ít về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến khi xem World Cup người ta nói gì còn hiểu.

Vòng Chung kết World Cup 2018 sẽ diễn ra từ ngày 14 tháng 06 đến ngày 15/07 năm 2018 tại Liên bang Nga, nếu là một fan bóng đá chân chính thì chắc chắn bạn phải biết những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến bóng đá dưới đây:

penalty kick /’penlti kik/ - đá phạt đền 11 mét

header /’hedə/ - đánh đầu

free kick /fri: kik/ - đá phạt trực tiếp

allowance /ə’lauəns/ - thời gian bù giờ

kick-off /’kik’ɔ:f/ - quả giao bóng

Muốn xem World Cup đúng nghĩa, phải biết hết những từ vựng tiếng Anh về bóng đá này - Ảnh 1.

corner kick /’kɔ:nə kik/ - phạt góc

throw in /θrou in/ - ném biên

dropped ball /drɔpd bɔ:l/ - phát gieo bóng của trọng tài

bicycle kick /‘baisikl kik/ - cú móc bóng

Goal-kick /goul kik/ - cú phát bóng lên

Offside /ɔ:f said/ - việt vị

extra time /’ekstrə taim/ - hiệp phụ

final whistle /’fainl ‘wisl/ - tiếng còi kết thúc trận đấu

Muốn xem World Cup đúng nghĩa, phải biết hết những từ vựng tiếng Anh về bóng đá này - Ảnh 2.

referee /,refə’ri:/ - trọng tài

linesman /’lainzmən/ - trọng tài biên

Captain - đội trưởng

goalkeeper/goalie /goul ‘ki:pə/ ‘gouli:/ - thủ môn

forward/striker /’fɔ:wəd /’staikə/ - tiền đạo

midfielder /mid ‘fi:ldə/ - tiền vệ

fullback/back /ful bæk/ bæk/ - hậu vệ cánh

Muốn xem World Cup đúng nghĩa, phải biết hết những từ vựng tiếng Anh về bóng đá này - Ảnh 3.

Wingback /w iɳ bæk/ - hậu vệ tấn công

sweeper /’swi:pə/ - hậu vệ quét

substitute /’sʌbstitju:t/ - cầu thủ dự bị

starting lineup /’stɑ:tliɳ lainʌp/ - đội hình xuất phát

defending champions /di’fend iɳ tʃæmpjən/ - đương kim vô địch

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày