Lịch thi đấu SEA Games ngày 1/12. Ảnh: Thể Thao Việt Nam
Lễ khai mạc SEA Games 30 đã kết thúc thành công rực rỡ. Giờ là lúc các CĐV được sống trong bầu không khí sôi động của ngày hội thể thao lớn nhất Đông Nam Á.
Vào ngày 1/12, đoàn thể thao Việt Nam sẽ chính thức tham gia vào cuộc đua giành huy chương với 10 quốc gia khác trong khu vực. Đội quân cờ đỏ sao vàng tham gia thi đấu 13 bộ môn khác nhau, mở màn là Cycling, Bóng chuyền bãi biển, Wushu, Tennis và Cầu lông, bắt đầu vào lúc 9h giờ địa phương, tức khoảng 8h giờ Việt Nam.
Đoàn thể thao Việt Nam tham gia lễ khai mạc SEA Games 30.
Trong đó, một số bộ môn đoàn TT Việt Nam có VĐV tham dự từ trước đó sẽ bước vào những vòng đấu rất quan trọng như Cầu lông đồng đội nữ (tứ kết), Thể dục dụng cụ (chung kết); các bộ môn Wushu bao gồm Thái cực quyền, Trường quyền nam (chung kết), Võ gậy (bán kết, chung kết), Kurash (bán kết, chung kết), Khiêu vũ thể thao (chung kết), 3 môn phối hợp (chung kết), Đua xe đạp (chung kết).
Ngoài những bộ môn kể trên, hành trình của tuyển U22 Việt Nam tại SEA Games 30 cũng sẽ tiếp tục diễn ra vào ngày 1/12. Thầy trò HLV Park Hang-seo sẽ bước vào trận đấu vô cùng quan trọng với Indonesia, đối thủ hiện chỉ thua Việt Nam về chỉ số bàn thắng bại.
Năm nay, U22 Indonesia bị đánh giá thấp nhưng đã đánh bại nhà ĐKVĐ Thái Lan ngay trong trận mở màn. Lối chơi phòng ngự phản công của đội bóng xứ vạn đảo hứa hẹn sẽ gây ra rất nhiều khó khăn cho các cầu thủ trẻ Việt Nam.
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Vận động viên |
Kết quả |
THÀNH PHỐ MANILA | ||||
CẦU LÔNG - Muntinlupa Sports Complex | ||||
8:00 - 13:00 |
Đồng đội nữ Vietnam - Indonesia |
Tứ kết | Vũ Thị Trang, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Thị Khánh, Đinh Thị Phương Hồng, Trần Thị Phương Thúy, Phạm Như Thảo |
|
BÓNG RỔ 3x3 - Filoil Arena | ||||
08:40 | Nữ bảng A - Malaysia vs Việt Nam |
|
|
|
9:20 | Nữ bảng A - Việt Nam vs Thái Lan |
|
|
|
10:00 | Nữ bảng A - Malaysia vs Việt Nam |
|
|
|
11:00 | Nữ bảng A - Việt Nam vs Indonesia |
|
|
|
13:00 | Nam bảng A - Việt Nam vs Campuchia |
|
|
|
14:40 | Nam bảng A - Philippines vs Việt Nam |
|
|
|
15:00 | Nữ bảng A - Thái Lan vs Việt Nam |
|
|
|
THỂ DỤC DỤNG CỤ - Rizal Memorial Coliseum | ||||
13:00 - 16:00 | Các nội dung đơn nam và toàn năng nam | Chung kết | Lê Thanh Tùng, Đinh Phương Thành, Văn Vĩ Lương, Đặng Nam |
|
TENNIS - RMSC Tennis Court | ||||
08:00 - 12:00 | Đơn nam | Loại | Lý Hoàng Nam, Daniel Cao Nguyễn |
|
08:00 - 12:00 | Đơn nữ | Loại | Fodor Csilla, Savanna Ly Nguyễn |
|
13:00 - 16:00 | Đôi nam nữ | Loại | Trịnh Linh Giang, Lê Quốc Khánh, Savanna Ly Nguyễn, Đào Minh Trang |
|
CỬ TẠ - Ninoy Aquino Stadium | ||||
12:00 - 14:00 | Nữ 45 kg |
| Vương Thị Huyền |
|
15:00 - 17:00 | Nam 55 kg |
| Lại Gia Thành |
|
WUSHU - World Trade Center Halls A&B |
Thời gian |
Nội dung |
Vòng |
Vận động viên |
Kết quả |
08:00 - 09:55 | Thái cực quyền nữ | Chung kết | Trần Thị Khánh Ly, Trần Thị Minh Huyền |
|
9:40 - 10:10 | Trường quyền nam | Chung kết | Trần Xuân Hiệp |
|
10:10 - 10:35 | Nam Đao nam + Nam Côn nam | Vòng 1 | Cao Khắc Đạt, Phạm Quốc Khánh |
|
14:00 - 14:16 | Nữ 48kg | Vòng loại | Nguyễn Thị Chinh - Myanmar |
|
14:16 - 14:25 | Nữ 65 kg | Vòng loại | Nguyễn Thị Trang - Myanmar |
|
14:34 - 14:52 | Nam 52 kg | Vòng loại | Đinh Văn Hương - Indonesia |
|
15:10 - 15:28 | Nam 60 kg | Vòng loại | Bùi Trường Giang - Myanmar |
|
15:28 - 15:55 | Nam 65 kg | Vòng loại | Lê Tuấn Anh - Indonesia |
|
BÓNG ĐÁ NAM - Rizal Memorial Stadium | ||||
19:00 | Việt Nam - Indonesia | Loại |
|
|
THÀNH PHỐ CLARK | ||||
VÕ GẬY - SCC, Angeles University Foundation | ||||
10:00 - 10:20 | Hạng cân dưới hoặc bằng 55 kg | Bán kết | Nguyễn Ngọc Đạt - Myanmar |
|
10:20 - 10:40 | Hạng cân 56 kg đến 60 kg | Bán kết | Vũ Văn Kiên - Cambodia |
|
10:40 - 11:00 | Hạng cân 61 kg đến 65 kg | Bán kết | Vũ Đức Hùng - Philippines |
|
10:00 - 11:30 | Hạng cân 65 kg trở lên | Bán kết | Phù Thái Việt - Myanmar |
|
11:30 - 12:40 | Hạng cân dưới hoặc bằng 55 kg | Chung kết |
|
|
11:50 - 12:00 | Hạng cân 56 kg đến 60 kg | Chung kết |
|
|
12:10 - 12:20 | Hạng cân 61 kg đến 65 kg | Chung kết |
|
|
12:30 - 12:40 | Hạng cân 65 kg trở lên | Chung kết |
|
|
14:00 - 14:20 | Hạng cân dưới hoặc bằng 50 kg | Bán kết | Nguyễn Thị Hương - Myanmar |
|
14:20 - 14:40 | Hạng cân từ 51 kg đến 55 kg | Bán kết | Vũ Thị Thanh Bình - Cambodia |
|
14:40 - 15:00 | Hạng cân từ 56 kg đến 60 kg | Bán kết | Đào Thị Hồng Nhung - Myanmar |
|
15:00 - 15:30 | Hạng cân từ 60 kg trở lên | Bán kết | Nguyễn Thị Cẩm Nhi - Cambodia |
|
15:30 - 15:40 | Hạng cân dưới hoặc bằng 50 kg | Chung kết |
|
|