Tỷ lệ chọi ĐH Sư phạm, Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

Tuổi Trẻ, Theo 16:45 16/05/2013

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM và Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vừa công bố tỉ lệ chọi chi tiết cho từng ngành trong kỳ tuyển sinh năm 2013.

Tỷ lệ chọi ĐH Sư phạm, Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 1
Sở GD-ĐT các tỉnh thành khu vực phía Nam bàn giao hồ sơ ĐKDT năm 2013 cho các trường ĐH, CĐ - Ảnh: Minh Đức

Tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ngành giáo dục tiểu học có tỉ lệ chọi cao nhất, kế đến là giáo dục mầm non, sư phạm hóa học, sư phạm sinh học… Riêng ngành vật lý học, số hồ sơ ĐKDT còn ít hơn chỉ tiêu cần tuyển. Hầu hết các ngành cử nhân ngoài sư phạm đều có tỉ lệ chọi khá thấp.

Trong khi đó, tại Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ngành công nghệ thực phẩm có tỉ lệ chọi cao nhất 1/25, kế đến là ngành đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, công nghệ sinh học. Nhóm ngành kinh tế có tỉ lệ chọi không cao.

Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:

Trường/Ngành

Chỉ tiêu

ĐKDT

Tỉ lệ chọi

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

 



Bậc ĐH

 



Quản lý Giáo dục

80

384

4.8

Giáo dục Mầm non

170

2.151

12.7

Giáo dục Tiểu học

170

4.081

24.0

Giáo dục Đặc biệt

40

134

3.4

Giáo dục Chính trị

100

206

2.1

Giáo dục Thể chất

140

478

3.4

Giáo dục QP - A.Ninh

100

165

1.7

SP Toán học

170

1.644

9.7

SP Tin học

120

296

2.5

SP Vật lý

120

1.236

10.3

SP Hóa học

120

1.103

9.2

SP Sinh học

100

1.115

11.2

SP Ngữ Văn

150

1.502

10.0

SP Lịch sử

100

627

6.3

SP Địa lý

100

974

9.7

SP tiếng Anh

150

831

5.5

SP song ngữ Nga - Anh

30

105

3.5

SP tiếng Pháp

30

50

1.7

SP tiếng Trung Quốc

30

53

1.8

Việt Nam học

120

465

3.9

Ngôn ngữ Anh

150

1.059

7.1

Ngôn ngữ Nga-Anh

70

117

1.7

Ngôn ngữ Pháp

70

108

1.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

172

1.7

Ngôn ngữ Nhật

120

775

6.5

Quốc tế học

120

304

2.5

Văn học

120

166

1.4

Tâm lý học

100

1.031

10.3

Vật lý học

110

85

0.8

Hóa học

110

819

7.4

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

 



Bậc ĐH

 



Quản trị kinh doanh

350

2.241

6

Tài chính - Ngân hàng

150

527

4

Kế toán

250

1.342

5

Công nghệ sinh học

200

2.919

15

Công nghệ thông tin

200

1.322

7

Công nghệ chế tạo máy

100

162

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

150

399

3

Công nghệ kỹ thuật hóa học

200

2.011

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

2.010

10

Công nghệ thực phẩm

400

10.080

25

Công nghệ chế biến thủy sản

150

1.413

9

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

150

2.708

18