Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Đà Lạt
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
||
- Toán học |
101 |
A |
13,0 |
- Vật lí |
105 |
A |
13,0 |
- Công nghệ Thông tin |
107 |
A |
13,0 |
- Điện tử Viễn thông |
108 |
A |
13,0 |
- Hoá học |
201 |
A |
13,0 |
- Sinh học |
301 |
B |
14,0 |
- Môi trường |
303 |
A |
13,0 |
- Nông học |
304 |
B |
14,0 |
- Công nghệ Sinh học |
305 |
B |
14,0 |
- Công nghệ sau thu hoạch |
306 |
B |
14,0 |
- Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
13,0 |
- Kế toán |
403 |
A |
13,0 |
- Xã hội học |
502 |
C |
14,0 |
- Văn hóa học |
503 |
C |
14,0 |
- Ngữ văn |
601 |
C |
14,0 |
- Lịch sử |
603 |
C |
14,0 |
- Việt Nam học |
605 |
C |
14,0 |
- Công tác XH - Phát triển cộng đồng |
607 |
C |
14,0 |
- Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
608 |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
||
- Công nghệ Thông tin |
C65 |
A |
10,0 |
- Điện tử Viễn thông |
C66 |
A |
10,0 |
- Công nghệ sau thu hoạch |
C67 |
B |
11,0 |
- Kế toán |
C68 |
A |
11,5 |
Thí sinh trúng tuyển hệ ĐH nhập học ngày 20/9. Đối với hệ CĐ nhập học ngày 21/9.
2. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
* Điểm trúng tuyển NV2
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Đào tạo trình độ đại học |
|||
- Kỹ thuật mỏ |
101 |
A |
13,0 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng |
102 | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
103 | ||
- Công nghệ tự động |
104 | ||
- Kế toán |
105 | ||
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||
- Khai thác mỏ |
C65 |
A |
10,0 |
- Cơ điện mỏ |
C66 | ||
- Trắc địa mỏ |
C67 | ||
- Cơ điện tuyển khoáng |
C68 | ||
- Quản trị kinh doanh mỏ |
C69 | ||
- Tin ứng dụng |
C70 | ||
- Tự động hóa |
C71 | ||
- Xây dựng mỏ &Công trình ngầm |
C72 | ||
- Điện khí hóa- Cung cấp điện |
C73 | ||
- Kỹ thuật điện- điện tử |
C74 | ||
- Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C75 | ||
- Máy và thiết bị mỏ |
C76 | ||
- Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
C77 | ||
- Kế toán |
C78 | ||
- Kỹ thuật trắc địa |
C79 | ||
- Công nghệ tuyển khoáng |
C80 |
* Xét tuyển NV3:
- Bậc ĐH
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Kỹ thuật mỏ |
101 |
A |
362 |
13,0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
102 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện |
103 | |||
Công nghệ tự động |
104 | |||
Kế toán |
105 |
A,D1 |
- Bậc CĐ:
Tên ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Khai thác mỏ |
C65 |
A |
150 |
10,0 |
Cơ điện mỏ |
C66 | |||
Trắc địa mỏ |
C67 | |||
Cơ điện tuyển khoáng |
C68 | |||
Quản trị kinh doanh mỏ |
C69 |
A, D1 | ||
Tin ứng dụng |
C70 |
|||
Tự động hóa |
C71 | |||
Xây dựng mỏ &Công trình ngầm |
C72 | |||
Điện khí hóa- Cung cấp điện |
C73 | |||
Kỹ thuật điện- điện tử |
C74 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C75 | |||
Máy và thiết bị mỏ |
C76 | |||
Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
C77 | |||
Kế toán |
C78 |
A, D1 | ||
Kỹ thuật trắc địa |
C79 |
A | ||
Công nghệ tuyển khoáng |
C80 |
Lưu ý: Hệ CĐ xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH và kì thi CĐ.
3. CĐ Bách khoa Hưng Yên
* Điểm trúng tuyển NV2: Các ngành khối A, D: 10,0 điểm; khối C: 11 điểm
* Xét tuyển NV3: Dành 1.100 chỉ tiêu cho NV3 ở tất cả các ngành đào tạo. Mức điểm nhận hồ sơ đạt từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên. Nguồn xét tuyển từ kết quả kì thi ĐH và CĐ.
4. ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
Ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử |
101 |
A |
13,0 |
- Tin học |
104 |
A,D1 |
13,0 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng |
106 |
A |
13,0 |
- Hóa dầu |
201 |
A,B |
13/14 |
-Công nghệ môi trường |
203 |
A,B |
13/14 |
- Công nghệ thực phẩm |
202 |
A,B |
13/14 |
- Kế toán |
401 |
A,D |
13,0 |
- Quản trị kinh doanh |
402 |
A,D |
13,0 |
- Đông phương học |
601 |
C,D |
14/13 |
- Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
||
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử |
C65 |
A |
10,0 |
- Tin học |
C68 |
A,D1 |
10,0 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình |
C76 |
A |
10,0 |
- Hóa dầu |
C79 |
A,B |
10/11 |
- Công nghệ môi trường |
C86 |
A,B |
10/11 |
- Công nghệ thực phẩm |
C80 |
A,B |
10/11 |
- Kế toán |
C70 |
A,D |
10,0 |
- Quản trị kinh doanh |
C71 |
A,D |
10,0 |
- Đông phương học |
C81 |
C,D |
11/10 |
- Tiếng Anh |
C75 |
D1 |
10,0 |
*Xét tuyển NV3: Nhà trường dành 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH và CĐ để xét tuyển NV3. Mức điểm nhận hồ sơ bằng mức điểm chuẩn NV2. Riêng đối với ngành Hóa dầu ở bậc ĐH và CĐ thì mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm chuẩn NV2 là 2 điểm.