Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

HUỲNH ĐỨC, Theo Trí thức trẻ 21:47 23/08/2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2023.

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 09 trường đại học thành viên và 03 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn theo phương thức thi THPT
Công nghệ thông tin
CN1
27.85
Công nghệ nông nghiệp
CN10
22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
CN11
27.1
Trí tuệ nhân tạo
CN12
27.2
Kỹ thuật năng lượngCN1323.8
Hệ thống thông tinCN1426.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN1526.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnCN1627.5
Kỹ thuật RobotCN1725.35
Kỹ thuật máy tínhCN227.25
Vật lý kỹ thuậtCN324.2
Cơ kỹ thuật
CN425.65
Công nghệ kỹ thuật xây dựngCN523.1
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửCN625
Công nghệ hàng không vũ trụCN724.1
Khoa học máy tínhCN827.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngCN925.15

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

STTMã xét tuyểnTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
1QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
33.4
2QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.25
3QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
34.7
4QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
34.85
5QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
24.2
6QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0134.85
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0121.3
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học*A00; A01; B00; C0125.65
9QHT06Hoá họcA00; B00; D0723.65
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0723.25
11QHT43Hoá dượcA00; B00; D0724.6
12QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B0823
13QHT81Sinh dược học*A00; A02; B00; B0823
14QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.05
15QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1020.3
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian*A00; A01; B00; D1020.4
17QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1020.9
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00; A01; B00; D1022.45
19QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D07
20
20QHT82Môi trường, Sức khỏe và An toàn*A00; A01; B00; D0720
21QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720
22QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0724.35
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720
24QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00; A01; B00; D0720
26QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*A00; A01; B00; D0720

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 3.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 4.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 5.

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

4. Trường Đại học Ngoại ngữ (Mã trường QHF)

STTNgànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển
1Sư phạm tiếng Anh
7140231
37.21
2Sư phạm tiếng Trung
7140234
35.90
3Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.61
4Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
36.23
5Ngôn ngữ Anh
7220201
35.55
6Ngôn ngữ Nga722020233.30
7Ngôn ngữ Pháp722020334.12
8Ngôn ngữ Trung Quốc722020435.55
9Ngôn ngữ Đức722020534.35
10Ngôn ngữ Nhật722020934.65
11Ngôn ngữ Hàn Quốc722021035.40
12Ngôn ngữ Ả Rập722021133.04
13Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia7220212QTD34.49
14Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)7220212QTD26.68

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 7.

6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
25,58
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
27,17
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
 20,50
GD4
Giáo dục tiểu học
27,47
GD5Giáo dục mầm non25,39

7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)

STTNgành học
Điểm chuẩnTổ hợp xét tuyển
1Y khoa
26.75
B00
2Duợc học
24.35
A00
3Điều dưỡng
23.85
B00
4Răng Hàm Mặt
26.80
B00
5KT Xét nghiệm y học
23.95
B00
6KT Hình ảnh y học23.55B00

8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

STTNgành họcĐiểm chuẩn
1Nhật Bản học
22
2Khoa học và Kỹ thuật máy tính
21
3Kỹ thuật xây dựng
20
4Kỹ thuật cơ điện tử
20
5Nông nghiệp thông minh và bền vững
20
6Công nghệ thực phẩm và sức khỏe20

9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL)

Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 12.
Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 13.

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17340120
Kinh doanh quốc tế
24,35
27340303
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
22,9
37340405
Hệ thống thông tin quản lý
22,6
47340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
23,6
57220201
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)
23,85
67510306
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)
21
77480210
Công nghệ thông tin ứng dụng
21,85
87480209
Công nghệ tài chính và kinh doanh số
22,25
97520139Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics22
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17480111
Tin học và Kỹ thuật máy tính
21

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17340115
Marketing (song bằng VNU-HELP)
22,75
27340108
Quản lí (song bằng VNU-Keuka)
21

11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

STTNgành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị và An ninh (MAS)
7900189
22
2Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)
7900101
21.55
3Marketing và Truyền thông (MAC)
7900102
21.55
4Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)790010320.55

12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)


Điểm chuẩn chính thức 12 trường, khoa thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội - Ảnh 18.

Ghi chú: Các phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2023

1. Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100);

2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409);

3. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển