Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute

, Theo Trí Thức Trẻ 12:35 19/12/2014

Đảm bảo sau khi xem xong bảng chữ cái này, các bạn sẽ muốn tập tành nói chuyện bằng ngôn ngữ cơ thể ngay thôi!

Với mong muốn đưa bảng chữ cái của ngôn ngữ kí hiệu đến gần hơn với mọi người, nghệ sĩ người Mỹ - Alex Solis mới đây đã nâng tầm các tác phẩm của mình lên bằng cách kết hợp với hình ảnh những loài động vật đáng yêu.

Bằng phong cách đơn giản, thân thiện, tác giả khiến người xem không chỉ thích thú với bảng chữ cái kí hiệu mà những dấu tay đó còn ẩn chứa chữ cái đầu tiên - tên của một loài vật.

Kéo chuột xuống dưới và thưởng thức, hẳn các bạn sẽ thấy hứng thú với ý tưởng học bảng chữ cái kí hiệu vô cùng mới lạ nhưng được thể hiện vô cùng giản đơn này.
  
A

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 1
A = Apple (trái táo)

B

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 2
B = Bear (chú gấu)

C
Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 3
C = cat (chú mèo)

D
Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 4
D = Dog (chú chó)

E

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 5
E = Elephant (chú voi) hay Eagle (chú đại bàng)

F

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 6
F = Fox (chú cáo) hay Fish (chú cá)

G

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 7
G = Gorilla (chú khỉ Gorilla)

H

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 8
H = Hippo (chú hà mã)

I

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 9
I = Iguana (chú giông, cự đà)

J

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 10
J = Jaguar (chú báo)

K

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 11
K = Koala (chú gấu Koala)

L


Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 12
L = Lion (chú sư tử)

M

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 13
M = Monkey (chú khỉ)

N

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 14
N = Narwhal (chú kỳ lân biển)

O

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 15
O = Octopus (chú bạch tuộc)

P

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 16
P = Pig (chú heo) hay Penguin (chú chim cánh cụt)

Q

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 17
Q = Quail (chú chim cút)

R

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 18
R = Rabbit (chú thỏ)

S

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 19
S = Skunk (chú chồn)

T

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 20
T = Turtle (chú rùa) hay Toucan (chú chim Tu-căng)

U

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 21
U = Unicorn (chú kỳ lân)

V

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 22
V = Vampire ("ma cà rồng")

W

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 23
W = Walrus (chú hải mã)

X

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 24
X = X-rays (chụp bức xạ)

Y

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 25
Y = Yarn (sợi chỉ) hay Yak (chú bò Tây Tạng)

Z

Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute 26
Z = Zebra (chú ngựa vằn).

Nguồn: BoredPanda, Alex Solis