ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển chính thức

Vietnamnet, Theo 15:12 09/08/2012

Các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng lần lượt công bố điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn chính thức từng ngành (đã nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ và cộng điểm ưu tiên (nếu có) của Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:

NgànhKhối thiMã ngànhMã tuyển sinhĐiểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh, gồm:D1D140231  
Sư phạm tiếng Anh  70124,0
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học  70516,0
Sư phạm tiếng PhápD1,3D14023370316,5
Sư phạm tiếng TrungD1,4D14023470416,5
Ngôn ngữ Anh, gồm:D1D220201  
Cử nhân tiếng Anh  75120,5
Cử nhân tiếng Anh thương mại  75121,5
Cử nhân tiếng Anh du lịch  76119,5
Ngôn ngữ Nga, gồm:D1,2, CD220202  
Cử nhân tiếng Nga  75216,0
Cử nhân tiếng Nga du lịch  76216,0
Ngôn ngữ Pháp, gồm:D1, 3D220203  
Cử nhân tiếng Pháp  75316,5
Cử nhân tiếng Pháp du lịch  76316,0
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm:D1,4D220204  
Cử nhân tiếng Trung  75417,5
Cử nhân tiếng Trung thương mạiD1 76417,0
 D4 76416,0
Ngôn ngữ tiếng NhậtD1D22020975521,5
 D6D22020975516,0
Ngôn ngữ Hàn QuốcD1D22021075620,0
Ngôn ngữ Thái LanD1D22021475715,5
Quốc tế họcD1D22021275815,5

Điểm chuẩn chính thức từng ngành cụ thể của ĐH Kinh tế Đà Nẵng như sau:

NgànhKhối thiMã ngànhMã tuyển sinhĐiểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển vào trườngA, A1, DTừ 17 đến 20
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học)
Điểm trúng tuyển vào ngành    
Kế toánA, A1, D1D34030140118
Quản trị kinh doanh, gồm:A, A1, DD340101  
Quản trị kinh doanh tổng quát  40217,5
Quản trị kinh doanh du lịch  40318
Quản trị tài chính  41618,5
Kinh doanh thương mạiA, A1, DD34012140417,5
Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)A, A1, DD34012040520
MarketingA, A1, DD34011540617,5
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:A, A, DD310101  
Kinh tế phát triển  40717
Kinh tế lao động  40817
Kinh tế và quản lý công  40917
Kinh tế chính trị  41017
Kinh tế đầu tư  41917
Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)A, A1, DD46020141117
Tài chính - Ngân hàng, gồm:A, A1, DD340201  
Ngân hàng  41217,5
Tài chính doanh nghiệp  41519
Hệ thống thông tin quản lý, gồm:A, A1, DD340405  
Tin học quản lý  41417
Quản trị hệ thống thông tin  41517
Quản trị nhân lựcA, A1, DD34040441717
Kiểm toánA, A1, DD34030241819,5
Luật, gồm các chuyên ngành:A, A1, DD380101  
Luật học  50117
Luật kinh tế  50217


Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:


NgànhKhối thiMã ngànhMã tuyển sinhĐiểm trúng tuyển
Sư phạm Toán họcAD14020910118,5
A116,5
Sư phạm Vật lýAD14021110216,0
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)AD46011210313
A113
Công nghệ thông tinAD48020110413
A113
Sư phạm Tin họcAD14021010513
A113
Vật lý họcAD44010210613
Sư phạm Hóa họcAD14021220117,0
Hóa học, gồm các chuyên ngành:AD440112  
Hóa học (Phân tích môi trường)  20213
Hóa học (Hóa Dược)  20313
Khoa học môi trườngAD44030120413
Sư phạm Sinh họcBD14021330114,5
Quản lý tài nguyên - môi trườngBD85010130216,0
Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)BD42020130316,5
Giáo dục chính trịCD14020550014,5
D113,5
Sư phạm Ngữ vănCD14021760116,5
Sư phạm Lịch sửCD14021860214,5
Sư phạm Địa lýCD14021960314,5
Văn họcCD22033060414,5
Tâm lý họcB, CD31040160514/14,5
Địa lý học, gồm các chuyên ngành: D310501  
Địa lý tài nguyên môi trườngA, B 60613/14
Địa lý du lịchC 61014,5
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)C, D1D22011360714,5/13,5
Văn hóa họcCD22034060814,5
Báo chíC, D1D32010160914,0
Công tác xã hộiC, D1D76010161114,5/13,5
Giáo dục tiểu họcD1D14020290115,0
Giáo dục mầm nonMD14020190216,0

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng:

NgànhKhốiMã ngànhMã tuyển sinhĐiểm trúng tuyển
Công nghệ chế tạo máyAD51020210116
Kỹ thuật điện, điện tửAD52020110216,5
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:AD520207  
Kỹ thuật điện tử  10316
Kỹ thuật viễn thông  20816
Kỹ thuật máy tính  20916
Kỹ thuật công trình xây dựngAD58020110419
Kỹ thuật tài nguyên nướcAD58021210516
Kỹ thuật xây dựng CT giao thôngAD58020510616,5
Kỹ thuật nhiệt, gồm:AD520115  
Nhiệt - Điện lạnh  10716
Kỹ thuật năng lượng và môi trường  11716
Kỹ thuật cơ khí (Đông lực)AD52010310816
Công nghệ thông tinAD48020110917,5
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)AD14021411016
Kỹ thuật Cơ điện tửAD52011411117
Kỹ thuật môi trườngAD52032011216
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)VD58010211323,5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngAD51010511416
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)AD58020811516
Kỹ thuật tàu thủyAD52012211616
Quản lý tài nguyên và môi trườngAD85210111816
Quản lý công nghiệpAD51060111916
Công nghệ thực phẩmAD54010120117
Kỹ thuật dầu khíAD52060420219,5
Công nghệ vật liệuAD51040220316
Công nghệ sinh họcAD42020120616
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaAD52021620716
Kinh tế xây dựngAD58030140018

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:

NgànhKhốiMã ngànhMã tuyển sinhĐiểm trúng tuyển
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngAD58020510613
Kinh tế xây dựngAD58030140013
Kế toánA, D1D34030140113/13,5
Quản trị kinh doanh tổng quátA, D1D34010140213/13,5
Ngân hàngA, D1D34020141213/13,5

Hệ Cao đẳng: Tất cả các ngành hệ cao đẳng của trường đều lấy bằng điểm sàn của Bộ.