10 trường ĐH đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển

Người Đưa Tin, Theo 10:47 09/08/2013

Ngay sau khi Bộ GD& ĐT công bố điểm sàn hàng loạt trường đại học đã công bố điểm chuẩn và cũng đã có trường công bố điểm xét tuyển NV2.

1.ĐH Nông nghiệp Hà Nội lấy điểm sàn vào trường là 15,5 khối A; 16,5 khối B, C; và16 khối D. Riêng 4 ngành dưới đây điểm trúng tuyển riêng:

Ngành

Khối A

Khối B

Công nghệ sinh học

21

21

Công nghệ thực phẩm

20

21

Khoa học Môi trường

17

19,5

Quản lý đất đai

17

19

Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A được chuyển vào ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin.

2.Đại học Nội vụ Hà Nội cũng thống nhất điểm trúng tuyển năm 2013 cho các ngành học như sau:

Mã ngành

Tên ngành học

Khối C

Khối D1

D340404

Ngành Quản trị nhân lực

18.5

17.5

D340406

Ngành Quản trị Văn phòng

17

16

D310205

Ngành Quản lý Nhà nước

16

15

D320202

Ngành Khoa học Thư viện

Theo điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định 

D320303

Ngành Lưu trữ học

Thí sinh không trúng tuyển nhưng có điểm kế cận, có thể xin xét tuyển NV2 tại Hà Nội và Đà Nẵng đối với ngành Khoa học Thư viện (D320202), Lưu trữ học (D320303). Riêng ngành Quản trị nhân lực (D340404) và Ngành Quản trị Văn phòng (D340406) sẽ ưu tiên xét tuyển NV2 học tại  Đà Nẵng (cơ sở 2).

Những thí sinh đã đăng ký thi tại trường chỉ cần đơn xin xét tuyển; thí sinh đăng ký thi tại các trường khác phải có thêm Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013 (bản chính), phong bì thư đã dán đủ tem thông tin cần thiết (điện thoại liên lạc nếu có) và  lệ  phí  xét tuyển (30.000 đồng một hồ sơ. Trường sẽ xét tuyển NV2 theo điểm thi từ cao xuống thấp, đến khi hết chỉ tiêu.

3. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM điểm chuẩn hệ đại học dao động từu 13-19 điểm tùy ngành. Bậc cao đẳng, điểm chuẩn trúng tuyển bằng điểm sàn.

Ngành

A

A1

B

D1

Quản trị kinh doanh

16

16

 

16

Tài chính – Ngân hàng

15

15

 

15

Kế toán

15

15

 

15

Công nghệ thông tin

14,5

14,5

 

14,5

Kỹ thuật Điện - Điện tử

13

13

 

 

Công nghệ chế tạo máy

13

13

 

 

Công nghệ thực phẩm

19,5

19,5

20,5

 

Đảm bảo chất lượng và ATTP

18,5

18,5

19

 

Công nghệ Chế biến thủy sản

15,5

15,5

16

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17,5

17,5

18,5

 

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

16,5

16,5

17,5

 

Công nghệ sinh học

18,5

18,5

19

 

10 trường ĐH đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển 1
Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn (Ảnh: Phan Chính)

4. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Hệ đại học

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn khối A và A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

D510302

17,50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

D510301

19,50

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

D510202

17,50

Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)

D510603

16,00

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (A/A1)

D510203

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A/A1)

D510201

20,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

D520205

19,00

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (A/A1)

D510206

17,00

Công nghệ In (A/A1)

D510501

18,00

Công nghệ thông tin (A/A1)

D480201

19,00

Công nghệ may (A/A1)

D540204

19,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)

D510102

18,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)

D510304

17,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A/A1)

D510303

20,50

Quản lý công nghiệp (A/A1)

D510601

19,50

Kế toán (A/A1)

D340301

18,00

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn khối A và B

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A/B)

D510406

18,50

Công nghệ thực phẩm (A/B)

D540101

19,50

Kinh tế gia đình (A/B)

D810501

16,00

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

Thiết kế thời trang (V)

D210404

20,50

Sư phạm tiếng Anh (D1)

D140231

26,50

Đối với ngành thiết kế thời trang, điểm môn vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2.
Ngành sư phạm tiếng Anh, điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2.

Hệ cao đẳng

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn khối A và A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

11,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

11,00

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510202

11,00

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C520205

11,00

Công nghệ may (A/A1)

C540204

11,00

5. ĐH Sư phạm TP.HCM

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành như sau: sư phạm Toán học 24,5 điểm; sư phạm Tin học 16 điểm; công nghệ thông tin 16 điểm.

Sư phạm Vật lý 22 điểm; Vật lý học 16 điểm.

Sư phạm Hóa học 24 điểm; Hóa học (Khối A, B) 21 điểm

Sư phạm Sinh học 20 điểm.

Sư phạm ngữ văn 19 điểm; Văn học 16 điểm; Việt Nam học 16 điểm.

Sư phạm Lịch sử 17,5 điểm; giáo dục quốc phòng – an ninh 15 điểm.

Sư phạm Địa lý (Khối A) 16 điểm, (Khối C) 18 điểm.

Quốc tế học 16 điểm; giáo dục chính trị: 15 điểm.

Quản lý giáo dục 16 điểm; tâm lý học 18,5 điểm; giáo dục tiểu học 19 điểm; giáo dục mầm non 19 điểm; giáo dục đặc biệt 15 điểm; giáo dục thể chất 22 điểm.

Sư phạm Tiếng Anh 28,5 điểm; ngôn ngữ Anh 29 điểm; Sư phạm song ngữ Nga - Anh 21,5 điểm; ngôn ngữ Nga -  Anh 21 điểm; sư phạm tiếng Pháp 20 điểm; ngôn ngữ Pháp 20 điểm; sư phạm tiếng Trung Quốc 20 điểm; ngôn ngữ Trung Quốc 21 điểm; ngôn ngữ Nhật (Khối D1, D4) 26 điểm, (Khối D6) 20 điểm.

Trong đó, điểm chuẩn các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu thể dục thể thao.

Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển 520 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1.

Chỉ tiêu xét tuyển từng ngành như sau: Sư phạm Tin học 50; Công nghệ thông tin 50; Vật lý 80; Văn học 80; Giáo dục quốc phòng – an ninh 90; Giáo dục chính trị 70; Ngôn ngữ Nga - Anh 60; Ngôn ngữ Trung Quốc 40.

6. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn chính thức

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Văn học

C

23,5

D1

Ngôn ngữ học

C, D1

23,5

Báo chí - Truyền thông

C

22

D1

21,5

Lịch sử

C

19

D1

14,5

Nhân học

C

15

D1

14,5

Triết học

A, A1

14,5

C

15,5

D1

14,5

Địa lý

A

15,5

A1

16

B

15,5

C

24

D1

15

Xã hội học

A

17

A1

17,5

C

19

D1

18

Thông tin học

A1

14,5

C

15

D1

14,5

Giáo dục học

C

15

D1

14,5

Lưu trữ học

C

15

D1

14,5

Văn hóa học

C

15,5

D1

Công tác xã hội

C

16

D1

Tâm lý học

B

21,5

C

21

D1

21

Đô thị học

A

18

A1

18

D1

19

Du lịch

C

19

D1

Đông phương học

D1

19

Ngôn ngữ Anh

D1

28

Song ngữ Nga - Anh

D1

22,5

D2

23

Ngôn ngữ Pháp

D1

23,5

D3

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

23,5

D4

24,5

Ngôn ngữ Đức

D1

24,5

D5

23

Quan hệ quốc tế

D1

21,5

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

23

D3

Ngôn ngữ Italia

D1

20

D3

Nhật Bản học

D1

21

D6

22

Hàn Quốc học

D1

19,5

Bên cạnh đó, trường đã thông báo xét tuyển bổ sung 280 chỉ tiêu bậc đại học cho sáu ngành đào tạo (phần có đánh dấu (*) là điểm đã nhân hệ số 2).

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU)

KHỐI A,A1

KHỐI C

KHỐI D1

KHỐI D3

1

Lịch sử

D220310

50

 

20.0*(30)

15.0 (20)

 

2

Nhân học

D310302

40

 

15.5 (25)

15.0 (15)

 

3

Triết học

D220301

40

15.0 (10)

16.0 (20)

15.0 (10)

 

4

Thông tin học (Thư viện - Thông tin)

D320202

50

15.0 (15)

15.5 (20)

15.0 (15)

 

5

Giáo dục học

D140101

60

 

15.5 (35)

15.0 (25)

 

6

Ngôn ngữ Italia

D220208

40

 

 

21.0*(30)

21.0 (10)

7. ĐH Nông lâm TP.HCM

Ngành

Điểm nguyện vọng 1

Khối A

Khối B

Khối D1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

15.0

16.0

 

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

 

 

24.0

Kinh tế

16.0

 

16.0

Bản đồ học

15.0

 

15.0

Quản trị kinh doanh

16.0

 

16.0

Kế toán

16.0

 

16.0

Công nghệ sinh học

18.0

21.0

 

Công nghệ thông tin

16.0

 

17.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17.5

19.0

 

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

15.0

 

 

Kĩ thuật môi trường

16.0

18.0

 

Công nghệ thực phẩm

17.0

20.0

 

Công nghệ chế biến thủy sản

16.0

18.0

 

Công nghệ chế biến lâm sản

15.0

16.0

 

Chăn nuôi

15.0

16.0

 

Nông học

17.0

19.0

 

Bảo vệ thực vật

17.0

19.0

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15.0

16.0

 

Kinh doanh nông nghiệp

15.0

 

15.0

Phát triển nông thôn

15.0

 

15.0

Lâm nghiệp

15.0

16.0

 

Nuôi trồng thủy sản

15.0

16.0

 

Thú y

17.0

20.0

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

17.0

19.0

 

Quản lý đất đai

15.0

 

16.5

8. ĐH Kinh tế TP.HCM điểm chuẩn tất cả các ngành của trường là 20 đối với cả khối A và A1, áp dụng với học sinh phổ thông, khu vực 3.

9. ĐH Bách khoa TP.HCM.

STT

Ngành

Khối
thi

Chỉ
tiêu

Điểm chuẩn

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

3.800

NV1

NVBS

 

1

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106)

A, A1

330

22.5

Không xét

 

+ Kỹ thuật Máy tính

 

+ Khoa học Máy tính

 

2

- Nhóm ngành Điện - Điện tử (QSB-108)

A, A1

650

22.5

Không xét

 

+ KT Điện (Điện năng)

 

+ KT điều khiển tự động

 

+ KT điện tử - Viễn thông

 

3

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (QSB-109)

A, A1

500

22.0

Không xét

 

+ KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)

 

+ Cơ điện tử

 

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

 

4

- Kỹ thuật Dệt May (QSB - 112)

A, A1

70

19.0

22.0

 

5

- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học (QSB-114)

A, A1

430

23.0

Không xét

 

+ KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)

 

+KH và CN Thực phẩm

 

+ Công nghệ Sinh học

 

6

- Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115)

A, A1

520

20.0

Không xét

 

+ KT xây dựng (XDDD và CN)

 

+ KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)

 

+ KT Cảng và CT biển

 

+ KT tài nguyên nước (Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

 

7

- Kiến trúc DD & CN (QSB - 117)

V

50

28.0

Không xét

 

8

- Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120)

A, A1

150

22.5

Không xét

 

+ KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )

 

+ KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

9

- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 )

A, A1

160

20.5

Không xét

 

10

- Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125)

A, A1

160

20.5

Không xét

 

+ Kỹ thuật Môi trường

 

+ Q.lý tài nguyên và môi trường

 

11

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126)

A, A1

180

20.5

Không xét

 

+ Kỹ thuật hàng không

 

+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

 

+ Kỹ thuật tàu thuỷ

 

12

- KT Hệ thống CN (QSB-127)

A, A1

80

19.0

22.5

 

13

- KT vật liệu (QSB-129)
(VL Kim loại, Polyme, Silicat)

A, A1

200

19.5

22.0

 

14

- KT vật liệu xây dựng

A, A1

80

19.0

21.5

 

15

- KT trắc địa - bản đồ (QSB-132)
(Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

A, A1

90

19.0

19.0

 

16

- Nhóm ngành Vật lý KT - Cơ KT (QSB-136)

A, A1

150

20.5

22.5

 

+ Vật lý KT (Y sinh, Laser)

 

+ Cơ KT

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

150

 

 

 

17

- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo).

A, A1

150

 

 

 

10. ĐH Luật TP.HCM cùng vừa công bố điểm chuẩn chính thức đối với các thí sinh thuộc KV3 và không có môn thi nào bị điểm 0.

Chuyên ngành luật thương mại:

Khối thi

Điểm chuẩn

A

23,0

C

23,0

A1

22,5

D3

22,0

D1

21,0

Chuyên ngành luật dân sự, hình sự, hành chính và quốc tế.

Khối thi

Điểm chuẩn

C

21,5

A và A1

20,0

D1,3

19,5

Thí sinh đăng ký vào chuyên ngành luật thương mại không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối C: 21,5 điểm, Khối A và A1: 20,0 điểm, Khối D1,3: 19,5 điểm) sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành khác do nhà trường quyết định.

Ngành quản trị - luật

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

A, A1 và D1,3

19,5

Ngành quản trị kinh doanh

STT

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D3

20,0

2.

A, A1 và D1

19,0