Công bố tỷ lệ chọi vào lớp 10

GD&TĐ, Theo 09:45 27/05/2012

Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố thông tin về chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký tuyển sinh vào lớp 10 không chuyên trường THPT công lập năm học 2012-2013. Thành phố HCM và nhiều tỉnh, thành cũng đã công bố công khai thông tin này.

Tại Hà Nội, học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT công lập nộp đơn tại các phòng GD&ĐT trong hai ngày 28 và 29/5/2012. Thành phố HCM, thời gian cho học dinh được điều chỉnh nguyện vọng sớm hơn, từ ngày 21 đến 26/5. 



Sau đây là số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp 10 tại Hà Nội và TP.HCM:

Hà Nội:

Mã trường

Tên trường

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

NV1

NV2

Tổng

0101

THPT Phan Đình Phùng

645

1353

91

1444

0102

THPT Phạm Hồng Thái

602

1041

849

1890

0103

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

516

778

1283

2061

0302

THPT Tây Hồ

559

927

1800

2727

0502

THPT Việt Đức

645

920

119

1039

0501

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

645

1044

65

1109

0702

THPT Trần Nhân Tông

559

725

491

1216

0701

THPT Thăng Long

602

953

39

992

0703

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trng

602

794

3224

4018

0903

THPT Đống Đa

602

1017

1371

2388

0901

THPT Kim Liên

645

1335

49

1384

0904

THPT Quang Trung - Đống Đa

602

951

1975

2926

0902

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

602

1000

53

1053

1102

THPT Trần Hng Đạo - Thanh Xuân

516

933

2831

3764

1101

THPT Nhân Chính

430

893

181

1074

1302

THPT Yên Hoà

516

1226

180

1406

1303

THPT Cầu Giấy

473

966

1212

2178

2502

THPT Trương Định

602

1230

641

1871

2503

THPT Hoàng Văn Thụ

559

767

279

1046

2501

THPT Việt Nam-Ba Lan

602

740

1179

1919

2302

THPT Ngô Thì Nhậm

559

916

1555

2471

2301

THPT Ngọc Hồi

516

671

90

761

2701

THPT Nguyễn Gia Thiều

516

799

26

825

1902

THPT Yên Viên

473

790

135

925

1904

THPT Nguyễn Văn Cừ

430

690

2087

2777

1901

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

516

641

51

692

1903

THPT Dương Xá

516

879

385

1264

2702

THPT Lý Thờng Kiệt

344

546

471

1017

2703

THPT Thạch Bàn

258

217

1293

1510

2902

THPT Tiền Phong

430

490

955

1445

2906

THPT Tự Lập

344

205

453

658

2901

THPT Mê Linh

430

698

54

752

2904

THPT Quang Minh

344

202

1021

1223

2905

THPT Yên Lãng

430

817

42

859

2903

THPT Tiến Thịnh

344

329

967

1296

1704

THPT Cổ Loa

559

988

303

1291

1702

THPT Vân Nội

516

619

85

704

1701

THPT Liên Hà

559

823

66

889

1703

THPT Đông Anh

430

624

1238

1862

1705

THPT Bắc Thăng Long

301

399

1078

1477

1502

THPT Sóc Sơn

516

824

83

907

1501

THPT Đa Phúc

516

832

355

1187

1505

THPT Kim Anh

473

692

798

1490

1503

THPT Trung Giã

430

710

205

915

1506

THPT Minh Phú

301

267

1193

1460

1504

THPT Xuân Giang

344

491

936

1427

4103

THPT Tân Lập

473

698

1192

1890

4101

THPT Đan Phượng

473

733

196

929

4102

THPT Hồng Thái

473

705

1221

1926

2103

THPT Trung Văn

473

466

203

669

2102

THPT Xuân Đỉnh

516

770

236

1006

2101

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

516

938

60

998

2105

THPT Đại Mỗ

301

270

1565

1835

2104

THPT Thượng Cát

430

459

1142

1601

3702

THPT Hoài Đức B

559

940

312

1252

3703

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

516

895

734

1629

3701

THPT Hoài Đức A

602

767

276

1043

3903

THPT Vân Cốc

430

422

1480

1902

3901

THPT Ngọc Tảo

602

1000

117

1117

3902

THPT Phúc Thọ

602

858

602

1460

3303

THPT Xuân Khanh

387

85

1184

1269

3302

THPT Tùng Thiện

473

851

652

1503

3504

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

645

1060

170

1230

3505

THPT Quảng Oai

602

1033

236

1269

3502

THPT Bất Bạt

387

299

956

1255

3501

THPT Ba Vì

559

752

661

1413

3503

PT Dân tộc nội trú

105

39

28

67

4304

THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất

516

678

1938

2616

4303

THPT Bắc Lơng Sơn

301

231

1090

1321

4302

THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

516

1097

263

1360

4301

THPT Thạch Thất

602

962

121

1083

4503

THPT Minh Khai

602

847

1163

2010

4502

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

516

667

570

1237

4501

THPT Quốc Oai

645

1028

14

1042

4902

THPT Thanh Oai B

516

767

49

816

4903

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

516

816

202

1018

4901

THPT Thanh Oai A

516

615

1558

2173

4702

THPT Chương Mỹ B

645

492

1398

1890

4704

THPT Chúc Động

645

843

1828

2671

4703

THPT Xuân Mai

645

1036

97

1133

4701

THPT Chương Mỹ A

645

1071

159

1230

3102

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

645

1497

44

1541

3104

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

516

471

1107

1578

3103

THPT Quang Trung - Hà Đông

516

808

1353

2161

5104

THPT Lý Tử Tấn

430

252

1266

1518

5103

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

516

637

313

950

5101

THPT Thường Tín

559

857

30

887

5102

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

430

576

368

944

5105

THPT Vân Tảo

430

401

919

1320

5701

THPT Đồng Quan

516

810

37

847

5704

THPT Tân Dân

387

362

1735

2097

5703

THPT Phú Xuyên B

516

774

362

1136

5702

THPT Phú Xuyên A

645

894

83

977

5301

THPT Mỹ Đức A

602

877

37

914

5303

THPT Mỹ Đức C

430

458

671

1129

5302

THPT Mỹ Đức B

602

845

117

962

5304

THPT Hợp Thanh

430

400

864

1264

5505

THPT Ưng Hoà B

430

482

598

1080

5501

THPT Đại Cường

301

210

653

863

5503

THPT Trần Đăng Ninh

516

631

641

1272

5504

THPT Ưng Hoà A

516

786

218

1004

5502

THPT Lưu Hoàng

387

315

460

775

0301

THPT Chu Văn An

258

554

30

584

3301

THPT Sơn Tây

258

754

67

821

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Xem theo ngày